Viết năm số nguyên là bội của: -2; 5.
giúp em zới:33
Viết chương trình nhập số nguyên n. In ra các số nguyên dương là BỘI số của 3 từ 1 đến n. (Ví dụ: Nếu nhập n là 12, vậy các bội của 3 từ 1 đến 18 là 3 6 9 12) *
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
if (i%3==0) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Viết chương trình nhập số nguyên n. In ra các số nguyên dương là BỘI số của 3 từ 1 đến n. (Ví dụ: Nếu nhập n là 12, vậy các bội của 3 từ 1 đến 12 là 3 6 9 12) *
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
if (i%3==0) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Viết chương trình nhập số nguyên n. In ra các số nguyên dương là BỘI số của 3 từ 1 đến n. (Ví dụ: Nếu nhập n là 12, vậy các bội của 3 từ 1 đến 12 là 3 6 9 12) *
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
if (i%3==0) cout<<i<<" ";
return 0;
}
a) Xác định bài toán
-Input: Số nguyên a
-Output: Kiểm tra xem a có là bội của 5 không?
b) Viết chương trình
uses crt;
var a:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap a='); readln(a);
if a mod 5=0 then writeln('a=',a,' la boi so cua 5')
else writeln('a=',a,' khong la boi cua 5');
readln;
end.
viết chương trình nhập số nguyên n .nếu số nguyên n Chia hết cho 9 thì hiển thị ra màn hình n là bội của 9.Nếu số nguyên n không chia hết cho 9 thì hiển thị ra màn hình n không là bội của 9
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n;
int main()
{
cin>>n;
if (n%9==0) cout<<"n la boi cua 9";
else cout<<"n khong la boi cua 9";
return 0;
}
Đề 1. Viết phương trình nhập hai số nguyên a và b hoán vị hai số đó khi a>b đưa ra màn hình Đề 2.Viết phương trình nhập số nguyên dương n in ra tổng các số nguyên dương là bội của 3 và 5
Bài 2:
uses crt;
var n,i,t:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
t:=0;
for i:=1 to n do
if (i mod 3=0) and (i mod 5=0) then t:=t+i;
writeln(t);
readln;
end.
bài 1: cách tính số phần tử của 1 tập hợp (số liên tiếp ,số chẵn,lẻ)
bài 2: viết thứ tự thực hiện các phép tính
bài 3: cách viết lũy thừa , lâng lên lũy thừa ,giá trị bị hủy của lũy thừa ,các phép tính của lũy thừa
bài 4: nêu tính chất chia hết của 1 tổng
bài 5 : nêu các dấu hiệu chia hết cho : 2,3,4,5,6,7,8,9,11,13
bài 6: thế nào là ước và bội : ước chung lớn nhất ,bội chung nhỏ nhất.cách tìm ước ,bội ƯCLN ,BCNN.tìm ước thông qua ƯCLN ,bội thông qua BCNN.
bài 7 : thế nào là số nguyên tố ,học thuộc số nguyên tố nhỏ hơn 200, phân tích các số ta thừa số nguyên tố là gì ?
bài 8: thế nào là số nguyên ,số nguyên đc cấu tạo như thế nào ? thế nào là 2 số đói của nhau
bài 9:nêu thứ tự của số nguyên
bài 10: nêu cách thực hiện các phép tính trong số nguyên(cộng,trừ,nhân,chia)
bài 11: nêu quy tắc dấu ngoặc ,quy tắc chuyển vế
bài 12 : thế nào là ước,bội của số nguyên,so sánh số tự nhiên.
số nguyên a là bội chung của số nguyên b và số nguyên c nên a là bội của số nguyên b và cũng là bội của số nguyên
Viết tập hớp A các Số nguyên âm lớn -30 là bội của 10
A= { ( -20); ( -10 ); 0;10;20;....}
hoặc { x \(\in\)Z | x > ( -30 ) | x \(⋮\)10 }