Viết vào ô trống: ( theo mẫu ):
Tỉ lệ bản đồ | 1:1000 | 1:20 | 1:400 | 1:500 |
Độ dài thu nhỏ | 5,2 km | 2,3 cm | 3 dm | 7 m |
Độ dài thật | 5200 km | ....... cm | ...... dm | .... m |
Viết vào ô trống: ( theo mẫu ):
Tỉ lệ bản đồ | 1:1000 | 1:20 | 1:400 | 1:500 |
Độ dài thu nhỏ | 5,2 km | 2,3 cm | 3 dm | 7 m |
Độ dài thật | 5200 km | ....... cm | ...... dm | .... m |
1.Viết số đo độ dài thích hợp vào chỗ trống:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 400 | 1 : 1000 | 1 : 5000 | 1 : 10 000 |
Độ dài thu nhỏ | 1m | 1dm | 1cm | 1 mm |
Độ dài thật |
|
|
|
|
2. Điền vào chỗ trống:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 1 000 000 | 1 : 20 000 | 1 : 10 000 000 | 1 : 50 000 |
Độ dài thu nhỏ | 2cm | 4cm | 3cm | 5dm |
Độ dài thật | ....cm | .....m | ....km | .....m |
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000 000, độ dài quãng đường từ A đến B là 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường đó là:
A. 2 000 000 cm B. 2 000 000 dm C. 2 000 000 m D. 2 000 000 km
4. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000 000, quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là 45 mm. Hỏi độ dài thật của quãng đường đó là bao nhiêu ki-lô-mét?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
giải hộ mình nha
mình cần gấp
3B
4: Độ dài thật là:
45*2000000=90000000mm=90km
1:
400m 1000dm 5000cm
2:
2000000cm
80000cm=800m
30000000cm=300km
Tỉ lệ bản đồ | 1:500 | 1:1000 000 | 1:1000 | 1:............... |
Độ dài thu nhỏ | 2dm | 3cm | ......cm | 4cm |
Độ dài thật | ...m | ....km | 1km | 400m |
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 50 000 | 1: 2000000 |
Độ dài bản đồ | 40 mm | 8 mm |
Độ dài thật | ........km | .........km |
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 50 000 | 1: 2000000 |
Độ dài bản đồ | 40 mm | 8 mm |
Độ dài thật | ....2....km | .....16....km |
viết số thích hợp vào chỗ chấm
tỉ lệ bản đồ 1:5000,độ dài thủ nhỏ 2 dm,độ dài thật...dm
tỉ lệ bản đồ 1:5000,độ dài thủ nhỏ 2 dm,độ dài thật...km
tỉ lệ bản đồ 1:250000,độ dài thủ nhỏ 4 cm,độ dài thật...cm
tỉ lệ bản đồ 1:250000,độ đài thủ nhỏ 4 cm,độ dài thật...km
tỉ lệ bản đồ 1:2000000,độ đài thủ nhỏ 5 mm,độ dài thật...mm
tỉ lệ bản đồ 1:2000000,độ đài thủ nhỏ 5 mm,độ dài thật...km
1. 10 000 dm
2. 1 km
3. 1 000 000 cm
4. 10 km
5. 10 000 000 mm
6. 10 km
Nhớ k nha
điền số thích hợp vào ô trống :
a. 12 dm vuông 50 cm vuông = .............. cm vuông ; b. 1 /2 phút = ............giây
bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1 : 1 000 000 . hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật bao nhiêu ki - lô - mét ?
a . 100 km b. 1000 km c. 10000km d. 100 000 km
1.
a) 12dm2 50cm2 = 1250cm2
1/2 phút = 30 giây
2.
1cm trên bản đồ ứng với : 1 . 1 000 000 = 1 000 000cm
1 000 000cm = 10km
=> Không có ý nào thoả mãn
12 dm2 50 cm2 = 1250 cm2
1/2 phút = 30 giây
A.100 km
12 dm2 50cm2=1250cm2
1/2 phút = 30 giây
A 100km
Tỉ lệ bản đồ | 1:50 000 | 1:500 000 | 1:100 0000 |
Độ dài thật | 100m | ||
Độ dài thu nhỏ | 20cm | 5mm |
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 300 000, quãng đường từ A đến B đo được 1 cm. Như vậy độ dài thật từ A đến B là:
a) 300 000m £ B. 30 000 dm £ C. 3 km £ D. 3000 hm £
Viết vào ô trống:
Tỉ lệ bản đồ | 1:1000 | 1:300 | 1:10 000 | 1:500 |
Độ dài thu nhỏ | 1mm | 1cm | 1dm | |
Độ dài thật | 500m |
Tỉ lệ bản đồ | 1:1000 | 1:300 | 1:10 000 | 1:500 |
Độ dài thu nhỏ | 1mm | 1cm | 1dm | 1m |
Độ dài thật | 1000mm | 300cm | 10 000dm | 500m |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | ...cm | ...dm | ...mm | ...m |
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | 1000cm | 300dm | 10000mm | 500m |