Một dây dẫn bằng Nhôm có điện trở suất là 2,8.10-8(Qm), điện trở của dây là 16,8(Q), tiết diện của dây là 0,5(mm2). Tính chiều dài của dây.
Bài 1: Một dây dẫn bằng nhôm dài 1 km, tiết diện tròn đường kính 4 mm. Tính điện trở của dây. Biết điện trở suất của nhôm là 2,8.10-8 Ωm. Bài 2: Một cuộn dây gồm nhiều vòng có điện trở 8,5Ω, tiết diện sợi dây 0,1 mm2. Tính chiều dài sợi dây, biết dây bằng đồng có điện trở suất 1,7.10-8 Ωm.
Một dây nhôm có điện trở 10 và có tiết diện 1,4 mm2 . Tính chiều dài của dây nhôm này. Biết điện trở suất của nhôm là 2,8.10-8 Ω.m
Tóm tắt :
R = 10Ω
S = 1,4mm2
p = 2,8.10-8Ω.m
l = ?
1,4mm2 = 1,4.10-6m2
Chiều dài của dây
\(l=\dfrac{R.S}{p}=\dfrac{10.1,4.10^{-6}}{2,8.10^{-8}}=500\left(m\right)\)
Chúc bạn học tốt
Đổi \(1,4mm^2=1,4.10^{-6}m^2\)
Chiều dài của dây:
Ta có: \(R=p.\dfrac{l}{S}\Leftrightarrow l=\dfrac{R.S}{p}=\dfrac{10.1,4.10^{-6}}{2,8.10^{-8}}=500\left(m\right)\)
3. Một dây dẫn làm bằng nhôm có điện trở 330Ω, tiết diện dây là 2,5mm2, điện trở suất dây là 2,8.10-8Ω.m. Tính chiều dài của dây
<tự tóm tắt>
Chiều dài của dây
\(l=\dfrac{R\cdot s}{\rho}=\dfrac{330\cdot2,5\cdot10^{-6}}{2,8\cdot10^{-8}}=29464,28571\left(m\right)\)
Một dây nhôm có độ dài 500 m, tiết diện 2 mm2, điện trở suất của nhôm là 2,8.10-8 Ω m, có điện trở là:
\(R=p\dfrac{l}{S}=2,8.10^{-8}\dfrac{500}{2.10^{-6}}=7\Omega\)
Cho một cuộn dây dẫn làm bằng nhôm có khối lượng 1kg và có đường kính tiết diện là 0,5mm
a.Tính chiều dài của dây dẫn, biết khối lượng riêng của nhôm là 2,7g/cm³
b.Tính điện trở của cuộn dây biết điện trở suất của nhôm là 2,8.10‐⁸ ommet
a)Thể tích của dây: \(V=\dfrac{m}{D}=\dfrac{1000}{2700}=\dfrac{10}{27}\left(cm^3\right)\)
Chiều dài dây dẫn:
\(l=h=\dfrac{V}{S}=\dfrac{V}{\pi\cdot\dfrac{d^2}{4}}=\dfrac{\dfrac{10}{27}}{\pi\cdot\dfrac{\left(0,05\right)^2}{4}}=188,6258cm=1,89m\)
b)Điện trở dây:
\(R=\rho\dfrac{l}{S}=2,8\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{l}{S}=0,3\Omega\)
Một sợi dây dẫn bằng nhôm có chiều dài 8km và có đường
kính tiết diện là 2,5mm. Tính điện trở của sợi dây? Biết điện trở suất
của nhôm là 2,8.10-8Ωm.
đổi \(l=8km=8000m\)
\(d=2,5mm=0,0025m\)
\(=>S=\pi\left(\dfrac{d}{2}\right)^2=4,90625.10^{-6}m^2\)
\(=>R=\dfrac{pl}{S}=\dfrac{2,8.10^{-8}.8000}{4,90625.10^{-6}}\approx46\left(ôm\right)\)
Một cuộn dây nhôm có khối lượng 0,54 kg, tiết diện thẳng của dây là 0,1 mm2. Tìm điện trở của cuộn dây biết rằng nhôm có khối lượng riêng là 2,7 g/cm3 và điện trở suất là 2,8.10-8 .m
\(V=\dfrac{m}{D}=\dfrac{0,54}{2,7\cdot1000}=2\cdot10^{-4}m^3\)
\(V=Sl\Rightarrow l=\dfrac{V}{S}=\dfrac{2\cdot10^{-4}}{0,1\cdot10^{-6}}=2000\left(m\right)\)
\(\Rightarrow R=p\dfrac{l}{S}=2,8\cdot10^{-8}\dfrac{2000}{0,1\cdot10^{-6}}=560\Omega\)
Cần làm một biến trở có điện trở lớn nhất làm 30Ω bằng dây dẫn Nikêlin có điện trở suất là 0,40. 10 - 6 Ω.m và tiết diện 0,5 m m 2 . Tính chiều dài của dây dẫn.
5. Một dây dẫn bằng sắt dài 10m có tiết diện 0,5 mm2. Biết điện trở suất của sắt là 12,10^-8 Ωm. a) Tính điện trở của dây dẫn. b) Tính đường kính tiết diện của dây (theo đơn vị mm). c) Tính khối lượng của dây biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 (đổi về đơn vị g) * 1
a,\(=>R=\dfrac{pl}{S}=\dfrac{12.10^{-8}.10}{5.10^{-7}}=2,4\Omega\)
b,\(=>0,5=\pi R^2=3,14\left(\dfrac{d}{2}\right)^2=>d=0,8mm\)
c,\(=>m=DV=D.Sh=7800.10.5.10^{-7}=0,039kg=39g\)