pthh viết không đúng
a. Agno3+hcl -> Agcl+Hno3
b.Agno3+Nacl -> Agcl+Nano3
c.2Agno3 + cu -> 2ag+ Cu(No3)2
d.2Agno3+ Cu(oh)2 -> 2agoh+ Cu(NO3)2
Trong phản ứng : Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu đúng là:
A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu.
B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag.
C. Cu bị khử thành ion Cu2+.
D. Ion Ag+ bị khử thành Ag.
"Khử cho, O nhận" ⇒ Cu là chất khử, Ag+ là chất oxi hóa.
⇒ Cu bị oxi hóa thành Cu2+, Ag+ bị khử thành Ag
Đáp án D
Trong phản ứng : Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu đúng là:
A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu.
B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag.
C. Cu bị khử thành ion Cu2+.
D. Ion Ag+ bị khử thành Ag.
Đáp án D
"Khử cho, O nhận" ⇒ Cu là chất khử, Ag+ là chất oxi hóa.
⇒ Cu bị oxi hóa thành Cu2+, Ag+ bị khử thành Ag
Trong phản ứng : Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu đúng là:
A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu
B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag
C. Cu bị khử thành ion Cu2+.
D. Ion Ag+ bị khử thành Ag
Đáp án D
"Khử cho, O nhận" ⇒ Cu là chất khử, Ag+ là chất oxi hóa. ⇒ Cu bị oxi hóa thành Cu2+, Ag+ bị khử thành Ag
21. Viết các PTHH (nếu có) cho các cặp chất dưới đây:
Zn + AgCl; Cu + Fe(NO3)2 (dd); K + dd FeSO4
Ag + Cu(NO3)2 (dd); Ni + dd CuCl2; Al + dd AgNO3
\(Zn+2AgCl\rightarrow ZnCl_2+2Ag\\ Cu+Fe\left(NO_3\right)_2:không.p.ứng\\ 2K+FeSO_4+2H_2O\rightarrow K_2SO_4+Fe\left(OH\right)_2+H_2\\ Ag+Cu\left(NO_3\right)_2::không.p.ứng\\ Ni+2CuCl_2\rightarrow NiCl_4+2Cu\\ Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)
Cho sơ đồ phản ứng:
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
Phương trình hóa học của phản ứng trên là:
A. 2AgNO3 + NaCl → AgCl + 2NaNO3
B. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
C. AgNO3 + 2NaCl → AgC l+ 2NaNO3
D. AgNO3 + 2NaCl → 2AgCl + NaNO3
Hoàn thành PTHH sau a.Fe+Cl2--->FeCl3 b.FeCl2+AgNO3--->Fe(NO3)2+AgCl c.NaOH+CuSO4--->Cu(OH)2+Na2SO4 d.K2O+H2O--->KOH k.Al(OH)3+H2SO4--->Al2(SO4)3+H2O g.Zn+HCl--->ZnCl2+H2 h.FeS2+O2--->Fe2O3+SO2
\(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
\(FeCl_2+2AgNo_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)
Cho biết đã xảy ra sự oxi hóa và sự khử những chất nào trong những phản ứng thế sau:
a) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
b) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
c) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
Sự oxi hóa và sự khử những chất trong phản ứng thế sau:
- Sự nhường electron của Cu được gọi là sự oxi hóa nguyên tử đồng: Cu0 → Cu2+ + 2e
- Sự nhận electron của ion bạc được gọi là sự khử ion bạc: Ag+ + 1e → Ag
- Sự nhường electron của sắt được gọi là sự oxi hóa nguyên tử sắt: Fe0 → Fe2+ + 2e
- Sự nhận electron của ion đồng được gọi là sự khử ion đồng: Cu2+ + 2e → Cu0
- Sự nhường electron của natri được gọi là sự oxi hóa nguyên tử natri: Na0 → Na+ + 2e
- Sự nhận electron của ion hidro gọi là sự khử ion hiđro: 2H+ + 2e → H2
Viết và cân bằng các PTHH sau:
1. ? + H2SO4 → BaSO4 + ?
2. Na2CO3 + HCl → ? + ? + ?
3. CuSO4 + ? → Cu(OH)2 + ?
4. ? + AgNO3 → AgCl + ?
$Ba(OH)_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2H_2O$
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$
$HCl + AgNO_3 \to AgCl + HNO_3$
1. \(BaCl_2+H_2SO_4\) → \(BaSO_4+HCl\)
2. \(Na_2CO_3+2HCl\text{→}H_2O+2NaCl+CO_2\)
3. \(CuSO_4+2NaOH\text{→}Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
4. \(NaCl+AgNO_3\text{→}AgCl+NaNO_3\)
AgNO3+CuCl2-->Cu(NO3)2+AgCl
AlCl3+AgNO3-->Al(NO3)2+AgCl2
Fe2(SO4)3+Ba(NO3)2-->BaSO4+Fe(NO3)3
Na2CO3+CaCl2-->CaCO3+NaCl
K2CO3+BaCl2-->BaCO3+KCl
a) AgNO3 + CuCl2 -----> CU(NO3)2 + AgCl
2AgNO3+CuCl2 ------> Cu(NO3)2 +2 AgCl