Giá trị lớn nhất của A=xy
biết x,y>0 thỏa mãn
x+y=2căn(3)
Cho 2 số thực dương x,y thỏa mãn
x + y = 4xy
CMR : Tập giá trị của P = xy là \(\left[\dfrac{1}{4};\dfrac{1}{3}\right]\)
Lời giải:
Áp dụng BĐT AM-GM:
$(4xy)^2=(x+y)^2\geq 4xy$
$\Rightarrow 4xy\geq 1\Rightarrow xy\geq \frac{1}{4}$
Bây giờ, cho $x=2; y=\frac{2}{7}$ thỏa mãn điều kiện đề. Nhưng $xy=\frac{4}{7}>\frac{1}{3}$ nên tập giá trị $P=xy$ không thể là $[\frac{1}{4}; \frac{1}{3}]$ được.
cho x,y>0 thỏa mãn x+y=1.tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: A= 1/x^2+y^2 +1/xy,B= 1/x^2+y^2+3/4xy
có: \(\dfrac{1}{x^2+y^2}=\dfrac{1}{\left(x+y\right)^2-2xy}=\dfrac{1}{1-2xy}\)(1)
có \(\dfrac{1}{xy}=\dfrac{2}{2xy}\left(2\right)\)
từ(1)(2)=>A=\(\dfrac{1}{1-2xy}+\dfrac{2}{2xy}\ge\dfrac{\left(1+\sqrt{2}\right)^2}{1}=\left(1+\sqrt{2}\right)^2\)
=>Min A=(1+\(\sqrt{2}\))^2
b, ta có : \(x+y=1=>2x+2y=2\)
\(B=\dfrac{1}{x^2+y^2}+\dfrac{3}{4xy}=\dfrac{4}{4x^2+4y^2}+\dfrac{6}{8xy}\)\(\ge\dfrac{\left(2+\sqrt{6}\right)^2}{\left(2x+2y\right)^2}\)
\(=\dfrac{\left(2+\sqrt{6}\right)^2}{2^2}=\dfrac{5+2\sqrt{6}}{2}\)=>\(B\ge\dfrac{5+2\sqrt{6}}{2}\)
=>\(MinB=\dfrac{5+2\sqrt{6}}{2}\)
Câu 8: Số giá trị của x thỏa mãnx^2+7x+12=0 là ?
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x ≥ 0 , y ≥ 1 , x + y = 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 3 + 2 y 2 + 3 x 2 + 4 xy − 5 x .
A. P max = 15 v à P min = 13.
B. P max = 20 v à P min = 18
C. P max = 20 v à P min = 15.
D. P max = 18 v à P min = 15.
Cho hai số thực x,y thỏa mãn x ≥ 0 , y ≥ 1 , x + y = 3 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 3 + 2 y 2 + 3 x 2 + 4 x y - 5 x .
A. P max = 15 và P min = 13 .
B. P max = 20 và P min = 18
C. P max = 20 và P min = 15
D. P max = 18 và P min = 18
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn:6xy+4x-9y-7=0
Tìm giá trị nhỏ nhất của A=x^3+y^3+xy với x,y dương thỏa mãn x+y=1
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn 2x^2+1/x^2+y^2/4=4 sao cho xy đạt giá trị lớn nhất
HELP !
a) \(6xy+4x-9y-7=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+2\right)-9y-6-1=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+x\right)-3.\left(3y+2\right)=1\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right).\left(3y+2\right)=1\)
Mà \(x,y\in Z\Rightarrow2x-3;3y+2\in Z\)
Tự làm típ
\(A=x^3+y^3+xy\)
\(A=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+xy\)
\(A=x^2-xy+y^2+xy\)( vì \(x+y=1\))
\(A=x^2+y^2\)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiakovxky ta có :
\(\left(1^2+1^2\right)\left(x^2+y^2\right)\ge\left(x\cdot1+y\cdot1\right)^2=\left(x+y\right)^2=1\)
\(\Leftrightarrow2\left(x^2+y^2\right)\ge1\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2\ge\frac{1}{2}\)
Hay \(x^3+y^3+xy\ge\frac{1}{2}\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow x=y=\frac{1}{2}\)
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x≥ 0; y≥1 ; x+ y= 3 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= x3+ 2y2+ 3x2+ 4xy- 5x lần lượt bằng:
A. 20 và 18 .
B. 20 và 15.
C. 16 và 15 .
D. 16 và 13.
Ta có y= 3-x≥ 1 nên x≤ 2 do đó : x
Khi đó P= x3+ 2( 3-x) 2+ 3x2+4x( 3-x) -5x= x3+x2-5x+18
Xét hàm số f(x) = x3+x2-5x+18 trên đoạn [0 ; 2] ta có:
f ' ( x ) = 3 x 2 + 2 x - 5 ⇒ f ' ( x ) = 0 x ∈ ( 0 ; 2 ) ⇔
F(0) =18; f(1) = 15; f(2) =20
Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P lần lượt bằng 20 và 15.
Chọn B.
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x ≥ 0 , y ≥ 1 , x + y = 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 3 + 2 y 2 + 3 x 2 + 4 x y − 5 x lần lượt bằng
A. P m a x = 15 v à P min = 13
B. P m a x = 20 v à P min = 18
C. P m a x = 20 v à P min = 15
D. P m a x = 18 v à P min = 15
Đáp án C
Ta có x + y = 3 ⇒ y = 3 − x ≥ 1 ⇔ x ≤ 2 ⇒ x ∈ 0 ; 2
Khi đó P = f x = x 3 + 2 3 − x 2 + 3 x 2 + 4 x 3 − x − 5 x = x 3 + x 2 − 5 x + 18
Xét hàm số f x = x 3 + x 2 − 5 x + 18 trên đoạn 0 ; 2 , có f ' x = 3 x 2 + 2 x − 5
Phương trình 0 ≤ x ≤ 2 3 x 2 + 2 x − 5 = 0 ⇔ x = 1. Tính f 0 = 18 , f 1 = 15 , f 2 = 20
Vậy min 0 ; 2 f x = 15 , m a x 0 ; 2 f x = 20 hay P m a x = 20 và P min = 15
cho x>0,y>=0 thỏa mãn x3+y3=x-y.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A=x2+y2