n2 + 3 chia hết cho n - 1
CMR:
1, Nếu a, b > 0 thì a+b \(\ge\) 2\(\sqrt{ab}\)
2, Nếu n là STN và n2 chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5
3, Nếu n là STN và n2 chia hết cho 3 thì n chia hết cho 3
4, Nếu n là STN và n chia hết cho 6 thì n2 chia hết cho 6
Giúp mình với :((
a) (3n + 2) Chia hết (n – 1) b) (n2 + 2n + 7 ) chia hết (n + 2) c) (n2 + 1) chia hết (n – 1)
d) ( n + 8) chia hết (n + 3) e) (n + 6) chia hết (n – 1) g) (4n – 5) chia hết (2n – 1) giúp em với, mai em phải nộp rồi
a: Ta có: \(3n+2⋮n-1\)
\(\Leftrightarrow n-1\in\left\{1;-1;5;-5\right\}\)
hay \(n\in\left\{2;0;6;-4\right\}\)
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ,ta có:
(n + 3)2 - n2 chia hết cho 3
(n - 5)2 - n2 chia hết cho 5 và không chia hết cho 2
a: \(\left(n+3\right)^2-n^2=\left(n+3+n\right)\left(n+3-n\right)\)
\(=3\left(2n+3\right)⋮3\)
b: Đặt A=\(\left(n-5\right)^2-n^2\)
\(A=\left(n-5\right)^2-n^2\)
\(=n^2-10n+25-n^2\)
\(=-10n+25=5\left(-2n+5\right)⋮5\)
\(A=\left(n-5\right)^2-n^2\)
\(=-10n+25\)
\(-10n⋮2;25⋮̸2\)
=>-10n+25 không chia hết cho 2
=>A không chia hết cho 2
(n + 3)² - n² = n² + 6n + 9 - n²
= 6n + 9
= 3(3n + 3) ⋮ 3
Vậy [(n + 3)² - n²] ⋮ 3 với mọi n ∈ ℕ
--------
(n - 5)² - n² = n² - 10n + 25 - n²
= -10n + 25
= -5(2n - 5) ⋮ 5
Do -10n ⋮ 2
25 không chia hết cho 2
⇒ -10n + 25 không chia hết cho 2
Vậy [(n - 5)² - n²] ⋮ 5 và không chia hết cho 2 với mọi n ∈ ℕ
Tìm số tự nhiên n , biết rằng :
a) 2n+1 chia hết cho n-3
b) n2+3 chia hết cho n+1
a) 2n+1⋮n-3
2n-6+7⋮n-3
2n-6⋮n-3 ⇒7⋮n-3
n-3∈Ư(7)
Ư(7)={1;-1;7;-7}
⇒n∈{4;2;10;-4}
n2 +n+1 chia hết cho n-3
: Tìm n є N sao cho:
a/ n + 6 chia hết cho n + 2
b/ 2n + 3 chia hết cho n – 2
c/ 3n + 1 chia hết cho 11 – 2n
d/ n2 + 4 chia hết cho n + 1
cách khác : a/ n + 6 = (n + 2) + 4 chia het cho n + 2 => 4 chia het cho n + 2 => n + 2 la uoc cua 4
=>ma n + 2 >=2 nen ta co hai truong hop
n + 2 = 4 => n = 2;
n + 2 = 2 => n = 0,
Vay n = 2 ; 0.
b/ Tuong tu cau a
c/ (3n + 1) Chia het cho 11 - 2n => [2(3n + 1) + 3(11 - 2n)] chia het cho 11 - 2n
=> 35 chia het cho 11 - 2n =>
+)11 - 2n = 1 => n = 5
+)11 - 2n = 5 => n = 3
+)11 - 2n = 7 => n = 2
+)11 - 2n = 35 => n < 0 (loai)
+)11 - 2n = -1 => n = 6
+)11 - 2n = - 5 => n = 8
+)11 - 2n = -7 => n = 9
+)11 - 2n = -35 => n=23
Vay : n = 2;3;5;6;8;9;23
d/ B = (n2 + 4):(n + 1) = [(n +1)(n - 1) + 5]:(n + 1) = n - 1 + 5/(n +1)
Do n2 + 4 chia het cho n + 1 => 5 chia het cho n +1 => n = 0;4.
a) n+6 chia hết cho n+2=> n+2 là ước của n+6=>n+2 là Ư(4)={-4,-2,-1,1,2,4}
n+2=-4=>n=-6
n+2=-2=>n=-4
n+2=-1=>n=-3
n+2=1=>n=-1
n+2=2=>n=0
n+2=4=>n=2
vậy x thuộc {-6,-4,-3,-1,0,2}
b) tương tự
a) n + 4 chia hết cho n
vì n chia hết cho n =>để n + 4 chia hết cho n thì 4 phải chia hết cho n
=>n Є {1;2;4}
b/ 3n + 7 chia hết cho n
vì 3n chia hết cho n => để 3n + 7 chia hết cho n thì 7 phải chia hết cho n
=>n Є {1;7}
c) 27 - 5n chia hết cho n
vì 5n chia hêt cho n => để 27 - 5n chia hết cho n thì 27 phải chia hết cho n
=>n Є {1;3; 9;27}
d) n+6 chia hết cho n + 2
ta có n+6= (n+2) +4
vì n+2 chia hết cho n+2 =>để (n+2) +4 chia hết cho n + 2 thì 4 phải chia hết cho n+2
=>(n+2) Є {2;4} (vì n+2 >=2)
=>n Є {0;2}
e) 2n + 3 chia hết cho n + 2 - 2 hay 2n + 3 chia hết cho n
vì 2n chia hết cho n =>để 2n + 3 chia hết cho n thì 3 phải chia hêt cho n
=>n Є {1;3}
f) 3n + 1 chia hết cho 11 - 2n
để 11 -2n >=0 => n Є {0;1;2;3;4;5}
mặt khác để 3n + 1 chia hết cho 11 - 2n thì
3n+1 >= 11-2n =>5n - 2n+1 >=10-2n +1
=>5n >= 10 =>n>=2 => n Є {2;3;4;5}
* với n=2 => 3n+1=7 ; 11-2n=7 =>3n+1 chia hết cho 11-2n vậy n=2 thỏa mãn
*với n=3 => 3n+1=10; 11-2n=5 =>3n+1 chia hết cho 11-2n vậy n=3 thỏa mãn
* với n=4 =>3n+1=13; 11-2n=3 =>3n+1 không chia hết cho 11-2n vậy n=4 không thỏa mãn
*với n=5 =>3n+1=16; 11-2n=1 =>3n+1 chia hết cho 11-2n vậy n=5 thỏa mãn
vậy n Є {2;3;5}
Tìm n є N sao cho:
a/ n + 6 chia hết cho n + 2
b/ 2n + 3 chia hết cho n – 2
c/ 3n + 1 chia hết cho 11 – 2n
d/ n2 + 4 chia hết cho n + 1
a. n + 6 chia hết cho n + 2
=> n + 2 + 4 chia hết cho n + 2
Mà n + 2 chia hết cho n + 2
=> 4 chia hết cho n + 2
=> n + 2 thuộc Ư(4) = {-4; -2; -1; 1; 2; 4}
Mà n thuộc N
=> n thuộc {0; 2}.
b. 2n + 3 chia hết cho n - 2
=> 2n - 4 + 7 chia hết cho n - 2
=> 2.(n - 2) + 7 chia hết cho n - 2
Mà 2.(n - 2) chia hết cho n - 2
=> 7 chia hết cho n - 2
=> n - 2 thuộc Ư(7) = {-7; -1; 1; 7}
Mà n thuộc N
=> n thuộc {1; 3; 9}.
c. 3n + 1 chia hết cho 11 - 2n
=> 3n + 1 chia hết cho -(11 - 2n)
=> 3n + 1 chia hết cho 2n - 11
=> 2.(3n + 1) chia hết cho 2n - 11
=> 6n + 2 chia hết cho 2n - 11
=> 6n - 33 + 35 chia hết cho 2n - 11
=> 3.(2n - 11) + 35 chia hết cho 2n - 11
=> 35 chia hết cho 2n - 11
=> 2n - 11 thuộc Ư(35) = {-35; -7; -5; -1; 1; 5; 7; 35}
Mà n thuộc N
=> n thuộc {2; 3; 5; 6; 8; 9; 23}
d. n2 + 4 chia hết cho n + 1
=> n2 + 4 - n.(n + 1) chia hết cho n + 1
=> n2 + 4 - n2 - n chia hết cho n + 1
=> -n + 4 chia hết cho n + 1
=> -(n - 4) chia hết cho n + 1
=> n - 4 chia hết cho n + 1
=> n + 1 - 5 chia hết cho n + 1
=> 5 chia hết cho n + 1
=> n + 1 thuộc Ư(5) = {-5; -1; 1; 5}
Mà n thuộc N
=> n thuộc {0; 4}.
a)2 vì 2+6 chia hết 2+2 =8 chia hết 4
Tìm các số nguyên n sao cho:
a) n2 – 10 chia hết cho n – 1
b) n2 + 4n + 13 chia hết cho n + 2
Cho n là một số không chia hết cho 3. Chứng minh rằng n 2 chia cho 3 dư 1
Có n không chia hết cho 3
=> n^2 không chia hết cho 3 (1)
Vì n^2 là số chính phương
=> n^2 chia cho 3 dư 1 hoặc 0 (2)
Từ (1) và (2) => n^2 chia 3 dư 1
Cho n là một số không chia hết cho 3. Chứng minh rằng n 2 chia cho 3 dư 1
Vì n không chia hết cho 3 nên n có thể được viết dưới dạng n = 3k+1 hoặc n = 3k+2 (k ∈ N*)
Nếu n = 3k+1 thì n 2 = (3k+1)(3k+1) = 3k(3k+1)+3k+1. Suy ra n 2 chia cho 3 dư 1.
Nếu n = 3k+2 thì n 2 = (3k+2)(3k+2) = 3k(3k+2)+6k+4.Suy ra n 2 chia cho 3 dư 1.
=> ĐPCM