Kết quả của phép chia 12 x3 y 5 : 4 x2 y 4 là
A. 3xy
B. 4xy
C. 12x2 y
D. 4 x2 y
Kết quả của phép tính (x – 2)(x2 + 2x + 4) là
A. (x + 2)3
B. (x – 2)3
C. x3 + 8
D. x3 – 8
Bài 4:
a) Cho x+y=1.Tính x3+y3+3xy
b) Cho x-y=1.Tính x3-y3-3xy
c) Cho x+y=1.Tính x3+y3+3xy(x2+y2)+6x2y2(x+y)
giúp mình với ,gấpppppppppppp
\(a,x+y=1\Leftrightarrow\left(x+y\right)^3=1\Leftrightarrow x^3+y^3+3xy\left(x+y\right)=1\\ \Leftrightarrow x^3+y^3+3xy\cdot1=1\Leftrightarrow x^3+y^3+3xy=1\)
\(b,x^3-y^3-3xy\\ =x^3-3x^2y+3xy^2-y^3-3xy+3x^2y-3xy^2\\ =\left(x-y\right)^3-3xy\left(x-y-1\right)\\ =1^3-3xy\left(1-1\right)=1-0=1\)
\(c,x^3+y^3+3xy\left(x^2+y^2\right)+6x^2y^2\left(x+y\right)\\ =\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+3xy\left[\left(x+y\right)^2-2xy\right]+6x^2y^2\\ =x^2-xy+y^2+3xy-6x^2y^2+6x^2y^2\\ =x^2+2xy+y^2=\left(x+y\right)^2=1\)
Kết quả phép tính x 3 + 8 : x + 2 là:
(A) x 2 + 4
(B) x + 2 2
(C) x 2 + 2 x + 4
(D) x 2 - 2 x + 4
Hãy chọn kết quả đúng.
Đáp án D.
- Cách 1:
- Cách 2: sử dụng hằng đẳng thức
Ta có:
x 3 + 8 = x 3 + 2 3 x + 2 x 2 - 2 x + 4 ⇒ x 3 + 8 : x + 2 = x 2 - 2 x + 4
⇒ Chọn D
Kết quả phép tính 6 x 9 - 2 x 6 + 8 x 3 : 2 x 3 là:
A. 3 x 3 - x 2 + 4 x
B. 3 x 3 - x 2 + 4
C. 3 x 6 - x 3 + 4
D. 3 x 6 - x 3 + 4 x
Hãy chọn kết quả đúng.
Chọn C
6 x 9 - 2 x 6 + 8 x 3 : 2 x 3
= 6 x 9 : 2 x 3 + - 2 x 6 : 2 x 3 + 8 x 3 : 2 x 3
= 3 x 6 - x 3 + 4
Câu 1: Gía trị của x thỏa mãn x2 + 16 = 8x là
A. x = 8 B. x = 4 C. x = -8 D. x= -4
Câu 2: Kết quả phép tính: 15 x3y5z : 3 xy2z là
A. 5x2y3 B. 5xy C. 3x2y3 D. 5xyz
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức -x2 + 4x - 4 là:
A. -(x + 2)2 B. -(x - 2)2 C. (x-2)2 D. (x + 2)2
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x-4)(x+5) bằng
A.X-x-20 B. x +x+20 С. x? +х - 20 D. x2 +x+1
Câu 2: Biểu thức x² - 8xy+16y2 viết dưới dạng hằng đằng thức là
D. (x-16y) A. (4y-x)
B. (x-8y)
C. (x+4y)?
Câu 3. Kết quả của phép chia x'y 2 x'y* bằng
A. 2xy
B. ½ xy
С. 2х
Dx
B/ Tự luận Bài 1. Tính al (x-3x+2) (x-1) b/ ( 4x*y2 – 6x²y? + 2x³y?): 2x²y?
Bài 2. Tìm x biết al (x-2) - x(x+1) = 5
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyên AM. Vẽ D đôi xứng với A qua M. tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số: a) y = 4 + 3x – x2 Giải bài tập Giải tích 12 | Để học tốt Toán 12 c) y = x4 - 2x2 + 3 d) y = -x3 + x2 – 5
Lớp 12 đấy!
1) Thu gọn đa thức sau:
a) –xy + 3x2 +3 – x2 -5 - 4xy2 +3xy
b) –x +y - 4x2y2 - 3x2y + x2y2 + x2y +x
c) 3xz – 2y –x3 -3xz +4x3 -3
a, 2xy +2x2 - 4xy2 - 2 ; b, -3x2y2 -2x2y + y ; c, 3x3 - 2y - 3
Rút gọn biểu thức \(\dfrac{y}{x}\)\(\sqrt[]{\dfrac{x^2}{y^4}}\) (với x >0, y >0) được kết quả là
a. -y
b. \(\dfrac{-1}{y}\)
c. y
d. \(\dfrac{1}{y}\)