Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lanh lung
Xem chi tiết
Yến_ARMY
12 tháng 11 2017 lúc 20:11

lớn lao

Nguyễn Diệu Linh
12 tháng 11 2017 lúc 20:18

-Từ đồng nghĩa :mênh mông, to lớn ,...

-Từ trái nghĩa:bé nhỏ ,...

cố gắng suy nghĩ tiếp nha

Element Hero Neos
12 tháng 11 2017 lúc 20:20

trái nghĩa: Nhỏ bé

đồng nghĩa:Hải hùng

Vũ Ngọc Anh
Xem chi tiết
Tôi ghét cô giáo lớp tôi
27 tháng 10 2018 lúc 23:00

Góp sức

bảo kê

bạo lực

Ko chắc đâu

Đúng thì k mk nha!

đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở

đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn

trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt

Khách vãng lai đã xóa
YinSayHi
15 tháng 8 2021 lúc 14:01

Đồng nghĩa với từ đoàn kết : liên kết , kết đoàn , ... 

Đồng nghĩa :

hùng vĩ : Lớn lao , to lớn , mênh mông , ... 

bảo vệ : giữ gìn , phòng vệ , ....

Trái nghĩa

hùng vĩ : nhỏ bé , bé nhỏ , ... 

bảo vệ : tàn phá , phá hoại , phá phách , ...

@ OreYin

Khách vãng lai đã xóa
buiphanminhkiet
Xem chi tiết
Nguyễn Ý Nhi
20 tháng 10 2019 lúc 16:16

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

Khách vãng lai đã xóa
Tui zô tri (
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
13 tháng 11 2023 lúc 12:44

Từ                                     Từ đồng nghĩa                  Từ trái nghĩa

lạc quan                           yêu đời, tích cực             bi quan, tiêu cực
chậm chạp                       uể oải, lề mề                  nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết                          đồng lòng, gắn kết          chia rẽ, mất đoàn kết

Nguyễn minh thư
Xem chi tiết

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

Nguyễn Hải Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Vang
20 tháng 5 2022 lúc 20:21

- biết ơn

đồng nghĩa : nhớ ơn, mang ơn, đội ơn, ghi ơn,....

trái nghĩa: vô ơn, bội ơn, bội nghĩa, bạc nghĩa,....

- tư duy

đồng nghĩa: suy nghĩa, suy tư, nghĩa ngợi,.....

trái nghĩa: lười nghĩ, ít nghĩ,.....

- tuyệt vọng

đồng nghĩa: Vô vọng,....

trái nghĩa: hy vọng,...

ok nha

 

Lê Bùi Hạnh Trang
20 tháng 5 2022 lúc 20:24

bạn Nguyễn Thị Vang đúng rồi mình giống bạn ý nên ko viết

HT

Lê Thị Bảo Ngọc
20 tháng 5 2022 lúc 20:25

- biết ơn

đồng nghĩa .....mang ơn.................

trái nghĩa ......vô ơn..........

- tư duy

đồng nghĩa .....suy nghĩ......................

trái nghĩa .......... ( câu này mình không biết )

- tuyệt vọng 

trái nghĩa ....hi vọng ....................

đồng nghĩa ...thất vọng ............

HT

 

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
30 tháng 6 2018 lúc 8:38
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
a) Nhân hậu nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,...
b) Trung thực thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,...
c) Dũng cảm anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,...
d) Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... lười biếng, lười nhác,...
nguyễn thi thùy dịu
Xem chi tiết
nguyễn thi thùy dịu
22 tháng 2 2020 lúc 22:11

các bn giúp mình nha

Khách vãng lai đã xóa
Dương
22 tháng 2 2020 lúc 22:14

đồng nghĩa :cố tình,

trái nghĩa: chẳng may, không may

hok tốt

Khách vãng lai đã xóa
nguyễn thi thùy dịu
22 tháng 2 2020 lúc 22:15

cảm ơn bn tốt nha

Khách vãng lai đã xóa
phan đức hiển
Xem chi tiết
phạm văn tuấn
9 tháng 12 2017 lúc 20:01

ĐỒNG NGHĨA:HÀM ÂN ,HÀM ƠN

TRÁI NGHĨA:BỘI ƠN,VÔ ƠN

Hero Chibi
9 tháng 12 2017 lúc 20:05

Từ đồng nghĩa với từ biết ơn: lễ phép, vâng lời,...

Tạ Quang Lộc
9 tháng 12 2017 lúc 20:11

Đồng nghĩa : Nhớ ơn, mang ơn, đội ơn, ....

Trái nghĩa : Vô ơn, bất ơn, bất nghĩa, ...