Mn giúp e với ạ
Hãy tính khối lượng của:
a/ 1 mol nguyên tử Br
b/ 1 mol phân tử đường C6H12O6
c/ N phân tử Fe3O4
Mn giúp e với ạ
Hãy tính số nguyên tử hoặc phân tử có trong lượng chất sau:
a/ 2,5 mol nguyên tử Zn
b/ 0,15 mol phân tử Na3PO4
\(a,\) Số nguyên tử Zn: \(2,5.6.10^{23}=15.10^{23}\)
\(b,\) Số phân tử Na3PO4: \(0,15.6.10^{23}=0,9.10^{23}\)
1. Tính khối lượng của:
a. 0,3 mol CuSO4
b. 9.1023 phân tử CaCO3
c. 1,5.1022 phân tử MgCl2
\(a.m_{CuSO_4}=n.M=0,3.160=48\left(g\right)\)
\(b.n_{CaCO_3}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\\ m_{CaCO_3}=n.M=1,5.100=150\left(g\right)\)
\(c.n_{MgCl_2}=\dfrac{1,5.10^{22}}{6.10^{23}}=0,025\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{MgCl_2}=n.M=0,025.95=2,375\left(g\right)\)
Tính khối lượng của những chất sau:
a) 1 mol nguyên tử O ; 1 mol phân tử O2.
b) 1,5 mol nguyên tử Fe ; 1,5 mol phân tử Fe2O3.
c) 0,25 mol nguyên tử N ; 2,5 mol phân tử NO2.
d) 1 mol phân tử glucozơ C6H12O6
\(a.m_O=1.16=16\left(g\right)\\ m_{O_2}=1.32=32\left(g\right)\\ b.m_{Fe}=1,5.56=84\left(g\right)\\ m_{Fe_2O_3}=1,5.160=240\left(g\right)\\ c.m_N=0,25.14=3,5\left(g\right)\\ m_{NO_2}=2,5.46=115\left(g\right)\\ d.m_{C_6H_{12}O_6}=1.180=180\left(g\right)\)
a,mo=16. mo2=32
b,mfe=1,5x56=84. mfe2o3=1,5x(56x2+16x3)=195
c, mn= 0,25x14=3,5. mno2=2,5x(14+16x2)=115
1. Tính khối lượng của:
a.0,35 mol H2SO4
b.5,4.1023 phân tử Na2CO3
c. 2,4.1023 phân tử Ca(NO3)2
a) \(m_{H_2SO_4}=0,35.98=34,3\left(g\right)\)
b) \(m_{Na_2CO_3}=\dfrac{5,4.10^{23}}{6.10^{23}}.106=95,4\left(g\right)\)
c) \(m_{Ca\left(NO_3\right)_2}=\dfrac{2,4.10^{23}}{6.10^{23}}.164=65,6\left(g\right)\)
a) \(m_{H_2SO_4}=98.0,35=34,3\left(g\right)\)
b) \(n_{Na_2CO_3}=\dfrac{5,4.10^{23}}{6.10^{23}}=0,9\left(mol\right)\)
=> \(m_{Na_2CO_3}=106.0,9=95,4\left(g\right)\)
c) \(n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=\dfrac{2,4.10^{23}}{6.10^{23}}=0,4\left(mol\right)\\ m_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,4.164=65,6\left(g\right)\)
2. Tính khối lượng của:
a. 0,25 mol khí Cl2.
b. 0,3 mol Al2(SO4)3.
c. 4,214.10^23 nguyên tử Fe.
d. 6,622.10^23 phân tử MgO.
Em hãy tìm khối lượng của:
a) 1 mol nguyên tử Cl và 1 mol phân tử Cl2.
b) 1 mol nguyên tử Cu và 1 mol phân tử CuO.
c) 1 mol nguyên tử C, 1 mol phân tử CO, 1 mol phân tử CO2.
d) 1 mol phân tử NaCl và 1 mol phân tử C12H22O11 (đường).
a) MCl = 35,5g ; MCl2 = 71g.
b) MCu = 64g ; MCuO = (64 + 16)g = 80g.
c) MC = 12g ; MCO = (12 + 16)g = 28g, MCO2 = (12 + 16.2) = 44g.
d) MNaCl = (23+ 35,5) = 58,5g, MC12H22O11 = 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342g.
Bài 1: a) Hãy cho biết số phân tử có mặt trong 2 mol phân tử FeO b) Tính số mol nguyên tử của 24.1023 nguyên tử Na c) Tính khối lượng của 0,05 mol phân tử đường glucozơ C6H12O6 d) Tính thể tích khí được đo ở đktc của 1,2 mol N2O5
Mn giúp e với ạ
Hãy tính thể tích của:
a/ 0,2 mol khí của CH4
b/ 3,25 mol khí CO2
\(a,V_{CH_4}=0,2.22,4=4,48(l)\\ b,V_{CO_2}=3,25.22,4=72,8(l)\)
Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
a) 1,5 mol nguyên tử N;
b) 0,5 mol phân tử H2;
c) 0,2 mol phân tử NaOH;
d) 0,05 mol phân tử CO2.
e) 0,5 mol CuSO4.
Giúp mình với mọi người, mình đang cần gấp T-T
a) Số nguyên tử N = 1,5 . 6 . 1023 = 9 . 1023
b) Số phân tử H2 = 0,5 . 6 . 1023 = 3 . 1023
c) Số phân tử NaOH = 0,2 . 6 . 1023 = 1,2 . 1023
d) Số phân tử CO2 = 0,05 . 6 . 1023 = 0,3 . 1023
e) Số phân tử CuSO4 = 0,5 . 6 . 1023= 3 . 1023