Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 1 2019 lúc 5:26

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có cụm: be supposed to do sth: có bổn phận, nhiệm vụ làm gì

Vì vậy: suppose => are supposed

Dịch: Học sinh có nghiệm vụ phải đọc hết tất cả các câu hỏi cẩn thận và tìm ra câu trả lời.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 12 2018 lúc 11:43

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Sửa: suppose => are supposed

To be supposed to = to have to, to have a duty or a responsibility to: có bổn phận phải làm gì

Tạm dịch: Học sinh phải đọc kĩ tất cả câu hỏi và tìm đáp án

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 9 2019 lúc 7:34

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Sửa: suppose => are supposed

To be supposed to = to have to, to have a duty or a responsibility to: có bổn phận phải làm gì

Tạm dịch: Học sinh phải đọc kĩ tất cả câu hỏi và tìm đáp án

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 11 2019 lúc 4:14

be supposed to do sth: được cho là phải làm gì

Sửa: suppose => are supposed

Tạm dịch: Học sinh được cho là phải đọc tất cả các câu hỏi một cách cẩn thận và tìm ra câu trả lời.

Chọn A

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 5 2019 lúc 10:44

be supposed to do sth: được cho là phải làm gì

Sửa: suppose => are supposed

Tạm dịch: Học sinh được cho là phải đọc tất cả các câu hỏi một cách cẩn thận và tìm ra câu trả lời.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2017 lúc 7:08

be supposed to do sth: được cho là phải làm gì

Sửa: suppose => are supposed

Tạm dịch: Học sinh được cho là phải đọc tất cả các câu hỏi một cách cẩn thận và tìm ra câu trả lời.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 3 2018 lúc 18:31

Đáp án A.

Đổi suppose thành are supposed.

Tạm dịch: Sinh viên được yêu cầu đọc tất cả các câu hỏi cn thận và tìm ra câu trả lời cho những câu hỏi đó.

Cấu trúc to be supposed to do something:

- Dùng để diễn đạt rằng ai đó mong điều gì xảy ra. Trong trường hợp này, be supposed to thường dùng thể hiện các sự kiện đã được lên lịch trình, hoặc một tiến trình làm việc.

Ex: The committee is supposed to vote by secret ballot: y ban hi vọng sẽ được bầu phiếu kín.

- Dùng để thể hiện hy vọng về hành vi của ai đó, hàm ý ai hy vọng (yêu cầu/ đề nghị) một hành vi nhất định nào đó.

Ex: The children are supposed to put away their toys before they go to bed: Lũ trẻ bị yêu cầu cất đồ chơi trước khi đi ngủ.

- Dùng ở dạng quá khứ thể hiện mong muốn chưa được thực hiện.

Ex: Jack was supposed to call me last night. I wonder why he didn’t: Người ta yêu cầu Jack tối qua phải gọi cho tôi, tôi thẳc mắc là tại sao anh y lại không gọi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 3 2019 lúc 16:07

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

Sửa: suppose => are supposed

Ta có cụm “to be supposed to do sth”: có nghĩa vụ, phải làm gì

Tạm dịch: Học sinh phải đọc tất cả các câu hỏi một cách cẩn thận và tìm ra câu trả lời cho chúng.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 12 2017 lúc 8:21

Đáp án A

Đổi suppose thành are supposed

Tạm dịch: Sinh viên được yêu cầu đọc tất cả các câu hỏi cẩn thận và tìm ra câu trả lời cho những câu hỏi đó.

Cấu trúc to be supposed to do something:

- Dùng để diễn đạt rằng ai đó mong điều gì xảy ra. Trong trường hợp này, be supposed to thường dùng để thể hiện các sự kiện đã được lên lịch trình, hoặc một tiến trình làm việc.

Ex: The committee is supposed to vote by secret ballot: Ủy ban hi vọng sẽ được bầu phiếu kín.

- Dùng để thể hiện hy vọng về hành vi của ai đó, hàm ý ai hy vọng (yêu cầu/ đề nghị) một hành vi nhất định nào đó.

Ex: The children are supposed to put away their toys before they go to bed: Lũ trẻ bị yêu cầu cất đồ chơi trước khi đi ngủ.

- Dùng ở dạng quá khứ thể hiện mong muốn chưa được thực hiện.

Ex: Jack was supposed to call me last night. I wonder why he didn’t: Người ta yêu cầu Jack tối qua phải gọi cho tôi, tôi thắc mắc là tại sao anh ấy lại không gọi.