cho 1 đoạn gen có 3000nu. tính số nu của marn và số axit amin được tạo ra từ đoạn gen trên
Một đoạn mARN có trình tự các nu: U U A X U A A U U X G A.
A. XÁC định trình tự các nu mỗi mạch đơn của các gen tổng hợp ra mARN.
b. Đoạn mARN tham gia tạo chuỗi axit a min. Xác định số axit amin trong chuỗi được hình thành từ đoạn mARN.
a) Mạch khuôn: A-A-T-G-A-T-T-A-A-G-X-T
Mạch bổ sung: T-T-A-X-T-A-A-T-T-X-G-A
b) Có tất cả 12 nu, mà 3 nu tạo thành 1 axit amin.
=> Số axit amin = 12/3 = 4
Vậy có tất cả 4 axit amin trong chuỗi được hình thành từ đoạn mARN.
Một gen cấu trúc có 3600 Nu. Gen này giải mã để mã hóa 1 phân tử Protein.
a. Tính số Nu mARN được mã hóa từ gen trên.
b. Tính số axit amin được tổng hợp từ gen trên.
Tham khảo:
a.
– Tổng số Nu của mARN do gen mã hóa là:
`3600 : 2 = 1800` Nu
b.
– Số bộ ba của mARN là:
`1800 : 3 = 600` bộ ba
– Số axit amin được tổng hợp từ gen là:
`600 – 1 = 599` aa
a) Số nu của mARN
rN = N/2= 1800 (riboru)
b) Số axit amin được tổng hợp từ gen trên
1800/3 - 1 = 599 (aa)
Một đoạn mARN có trình tự các nuclêôtit :
U U A X Ư A A U U X G A
Xác định trình tự các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen tổng hợp ra mARN.
Đoạn mARN trên tham gia tạo chuỗi axit amin. Xác định số axit amin trong chuỗi được hình thành từ đoạn mạch mARN.
Một đoạn mạch khuôn( mạch mã gốc) của gen có trình tự các Nucleotit như sau: TXX AGT GXT AGT GGG XGT TTA XXA ....
a) Hãy xác định trình tự các Nu đoạn mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên.
b) Chuỗi axit amin được tổng hợp từ đoạn gen trên có bao nhiêu axit amin?
b, Nếu \(5'AGG-UXA-XGA-UXA-XXX-GXA-AAU-GGU3'\) thì có 8 axit amin.
Nếu \(3'AGG-UXA-XGA-UXA-XXX-GXA-AAU-GGU5'\) thì có 7 axit amin.
a, ADN: \(TXX-AGT-GXT-AGT-GGG-XGT-TTA-XXA\)
mARN: \(AGG-UXA-XGA-UXA-XXX-GXA-AAU-GGU\)
Một gen có tổng số hai loại nucleotit bằng 40% tổng số nu của gen. số liên kết hiđrô là 3900. gen đó phiên mã được một phân tử ARN có 10% ugaxin và 20% guanin. mARN dịch mã cần 2988 axit amin để thực hiện chức năng biết rằng mỗi phân tử prôtêin được tổng hợp chứa không quá 498 axit amin.
1. tính số lượng từng loại nu của gen
2. tính số lượng từng loại ribonucleotit của ARN được tổng hợp từ gen nói trên
3. tính số lần dịch mã
1) Trong gen ta luôn có: %A + %G = 50%
=> Từ đề bài: %A + %T = 40%
<=> %A = %T = 20% = 0,2N
=> %G = 30% = 0,3N
Lại có: 2A + 3G = H = 3900
<=> 0,4N + 0,9N = 3900
<=> N = 3000
Số nu từng loại của gen:
A = T = 20% = 600
G = X = 900
2) Tổng số ribonu trên mARN: rN = 1500 (nu)
Số lượng từng loại ribonu:
U(m) = 150
G(m) = 300
Lại có: A = U(m) + A(m) => A(m) = A - U(m) = 450
Tương tự: X(m) = X - G(m) = 600 (nu)
3) Số a.a trên Protein: [(1500/3) - 2] = 498 (a.a) (thỏa)
=> Số lần dịch mã: 2988/498 = 6 (lần)
1) Trong gen ta luôn có: %A + %G = 50%
=> Từ đề bài: %A + %T = 40%
<=> %A = %T = 20% = 0,2N
=> %G = 30% = 0,3N
Lại có: 2A + 3G = H = 3900
<=> 0,4N + 0,9N = 3900
<=> N = 3000
Số nu từng loại của gen:
A = T = 20% = 600
G = X = 900.
2) Tổng số ribonu trên mARN: rN = 1500 (nu)
Số lượng từng loại ribonu:
U(m) = 150
G(m) = 300
Lại có: A = U(m) + A(m) => A(m) = A - U(m) = 450
Tương tự: X(m) = X - G(m) = 600 (nu).
3) Số a.a trên Protein: [(1500/3) - 2] = 498 (a.a) (thỏa)
=> Số lần dịch mã: 2988/498 = 6 (lần).
một gen có 954 cặp nu thực hiện phiên mã 10 lần để tạo mARN sau số mỗi ptử mARN đuêuf tham gia dịch mã vs 1 riboxom trượt qua 3 lần ko lặp lại tính số axit amin mt cung cấp cho quá trình tổng hợp 1 phân tử prtein từ gen này giúp e vs gi công thức ra giùm e
Một gen phiên mã 10 lần nên số phân tử ARN tạo ra=10
Số phân tư protein tạo ra=10.3=30
số aa mt cc=30.(\(\frac{N}{6}-1\))=4740
Vùng mã hóa của một gen cấu trúc có 4 đoạn exon và 3 đoạn intron. Số nucleotit loại A và loại G trên các đoạn exon và intron lần lượt là
|
Exon 1 |
Exon 2 |
Exon 3 |
Exon 4 |
Intron 1 |
Intron 2 |
Intron 3 |
Số nu loại A |
235 |
120 |
111 |
203 |
435 |
524 |
469 |
Số nu loại B |
211 |
156 |
98 |
198 |
400 |
558 |
500 |
Biết rằng không có đột biến xảy ra và mARN sinh ra có đủ exon. Khi gen này dịch mã thì số axit amin môi trường cung cấp để tổng hợp 1 chuỗi polypeptit chưa hoàn chỉnh là
A. 443
B. 221
C. 442
D. 220
Đáp án A
Tổng số nu (A+T+G+X) trên 4 exon là :
(235+120+111+203+211+156+98+198) x 2 = 2664
Vậy tổng số nu trên mARN là
2664 : 2 = 1332
Vậy số acid amin môi trường cung cấp để dịch mã là
(1332 : 3) – 1 = 443
( trừ bộ ba kết thúc)
Có một đoạn của một gen cấu trúc có trình tự các nuclêôtit là
Mạch 1: 3'TAX-GGG-GXG-XXX-XAT-ATT5'
Mạch 2: 5'ATG-XXX-XGX-GGG-GTA-TAA3'
Đoạn gen trên tiến hành phiên mã 2 lần, mỗi phân tử mARN có 10 riboxom trượt qua 1 lần tạo ra các đoạn pôlipeptit. Biết rằng mỗi đoạn pôlipeptit có 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 2 của gen là mạch gốc.
II. Đoạn gen trên dài 6,12 nm.
III. tạo ra 20 pôlipeptit.
IV. Quá trình dịch mã cần môi trường cung cấp 100 axit amin
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Chọn đáp án C.
Có 3 phát biểu đúng là II, III và IV.
I sai vì mạch 2 có 6 bộ ba tạo ra
6 axit amin. Mạch 1 tạo ra mARN có
xuất hiện bộ ba kết thúc nên không
tạo ra 5 loại axit amin.
II đúng vì chiều dài của đoạn gen
= 18 × 3,4 = 6,12 nm.
III đúng. Có 10 riboxom trượt qua và
có 2 mARN nên tạo ra 20 pôlipeptit.
IV đúng. Số axit amin và môi trường
cung cấp =20 × 5 = 100.
Có một đoạn của một gen cấu trúc có trình tự các nuclêôtit là
Mạch 1: 3'TAX-GGG-GXG-XXX-XAT-ATT5'
Mạch 2: 5'ATG-XXX-XGX-GGG-GTA-TAA3'
Đoạn gen trên tiến hành phiên mã 2 lần, mỗi phân tử mARN có 10 riboxom trượt qua 1 lần tạo ra các đoạn pôlipeptit. Biết rằng mỗi đoạn pôlipeptit có 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 2 của gen là mạch gốc.
II. Đoạn gen trên dài 6,12 nm.
III. tạo ra 20 pôlipeptit.
IV. Quá trình dịch mã cần môi trường cung cấp 100 axit amin.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Chọn đáp án C.
Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV.
I sai vì mạch 2 có 6 bộ ba tạo ra 6 axit amin. Mạch 1 tạo ra mARN có xuất hiện bộ ba kết thúc nên không tạo ra 5 loại axit amin.
II đúng vì chiều dài của đoạn gen = 18 × 3,4 = 6,12 nm.
III đúng. Có 10 riboxom trượt qua và có 2 mARN nên tạo ra 20 pôlipeptit.
IV đúng. Số axit amin và môi trường cung cấp =20 × 5 = 100.