Chọn danh từ đếm được trong nhóm sau:
Lesson A
1. A. Cross out one incorrect word in each group of count nouns or non-count nouns.
(Gạch bỏ một từ sai trong mỗi nhóm danh từ đếm được hoặc danh từ không đếm được.)
1. apple / orange / banana / milk
2. juice / bread / eggs / water
3. tea / tomato / lemon / sausage
4. banana / butter / onion / hamburger
5. salad / orange / water / coffee
Sắp xếp các danh từ sau thành hai nhóm: danh từ đếm được và danh từ không đếm được
orange, apple, milk, vegetable, water, rice, meat, banana, chicken, fish, bread, noodle, orange juice, carrot, potato
1. Countable nouns (danh từ đếm được): orange, ......................................................................................................
2. Uncountable nouns (danh từ không đếm được): milk, ............................................................................................
countable;orange,apple,vegetable,rice,meat,banana,chicken,fish,carrot
potato
uncountable;milk,watter,bread,noodle,orange juice
hãy tìm các danh từ đếm được hoặc không đếm được trong tiếng anh
chia làm hai cột, cột 1 chỉ danh từ đếm được ,cột 2 chỉ danh từ không đếm được
Tìm 1 danh từ đếm được liên quan đến mẫu tự đã cho mô tả ý chung của bốn từ trong nhóm
* Ko ai giúp thì mình tự trả lời ha '-' *
1. eat cook lunch potatoes meal
2.cash vault counter deposit bank
3.Monday Tuesday Friday Sunday day
4.hand time strap number watch
5.uniform hospital medicine thermometer nurse
6.rose petal stem garden flowers
7.golf rugby tennis football sports
8.Oslo Paris London New York city
9.bars cell warder sentence prision
10.barn plough tractor fertilizer farm
11.book pupil teacher classroom school
12.film screen projector usherette cinema
13.Mars Venus Saturn Mercury planet
14.badly softly slowly strongly adverbs
15.shelf book lend catalogue library
#Có sai xót gì mong các bạn góp ý
Nêu cách sử dụng của danh từ đếm được và danh từ không đếm được?
Nêu cách chuyển từ danh từ đếm được sang danh từ không đếm được
- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.
- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”
Xếp các từ được gạch chân trong câu dưới đây vào nhóm phù hợp: “Những đêm trăng thanh gió mát lên đê trải chiếu nằm đếm sao trời mới tuyệt và thú làm sao.”
Danh từ |
Động từ |
Tính từ |
Quan hệ từ |
…………………... |
……………………. |
………………….. |
…………………. |
M.n ơi cho mk hỏi những danh từ không đếm được và danh từ số nhiều :
VD : (danh từ đếm được ) student , apple
: (danh từ không đếm được ) money , water , chocolate ..
Từ đếm được
a banana
a watermelon
a school
a classroom
a desk
a chair
a board
a clock
a wardrobe
a bin
a subject
Từ không đếm được
butter
water
cocacola
lemonade
tea
apple juice
lemon juice
grape juice
k minh nha
Xếp các từ sau theo 2 loại danh từ đếm được và danh từ không đếm được:
coffe ; potato ; burger ; soup ; apple ; olive oli ; strawberry ; banana ; yoghurt- Danh từ đếm được: potato, burger, apple, strawberry, banana.
- Danh từ không đếm được: coffee, soup, olive oli, yoghurt.
'' lip '' là danh từ đếm được hay không đếm được trong Tiếng Anh ?
lip : môi
là danh từ đếm đc trong tiếng anh
học tốt nha ~~~
Lip có nghĩa là bờ môi
Nhưng mỗi người chỉ có cùng lắm 2 bờ môi nên là danh từ đếm dk