Chọn từ khác loại
A. backpack
B. sleeping bag
C. plaster
D. waterfall
vvvvv. Choose the words which has stress syllable differently from the others.
( Chọn từ có dấu nhấn khác với từ còn lại)
1. A. waterfall B. desert C. landscape D. behave
2. A. behave B. backpack C. compass D. famous
3. A. relative B. complete C. advice D. receive
4. A. bedroom B. behind C. teacher D. picture
5. A. pagoda B. fantastic C. cathedral D. family
6. A. remember B. furniture C. creative D. dislike
1. A. waterfall B. desert C. landscape D. behave
2. A. behave B. backpack C. compass D. famous
3. A. relative B. complete C. advice D. receive
4. A. bedroom B. behind C. teacher D. picture
5. A. pagoda B. fantastic C. cathedral D. family
6. A. remember B. furniture C. creative D. dislike
I. Em hãy tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. train | B. drain | c. repair | D. Daisy |
2. A. pull | B. full | c. could | D. number |
3. A. table | B. bag | c. say | D. case |
4. A. show | B. close | c. nose | D. your |
5. A. physics | B. pot | c. port | D. Sport |
1. A. train | B. drain | c. repair | D. Daisy |
2. A. pull | B. full | c. could | D. number |
3. A. table | B. bag | c. say | D. case |
4. A. show | B. close | c. nose | D. your |
5. A. physics | B. pot | c. port | D. Sport |
chọn từ khác loại
chọn từ khác loại
a. astronaunt
b. architect
c. doctor
d. become
Question 18. If you travel to a forest, you should bring a tent, a torch and a___________
A. sleeping bag B. waterfall C. mountain D. valley
Question 19. The post office is _____________to the cafe.
A. near B. next C. under D. behind
Question 20. They ________ badminton every day.
A. plays B. is playing C. play D. are playing
Question 18. If you travel to a forest, you should bring a tent, a torch and a___________
A. sleeping bag B. waterfall C. mountain D. valley
Question 19. The post office is _____________to the cafe.
A. near B. next C. under D. behind
Question 20. They ________ badminton every day.
A. plays B. is playing C. play D. are playing
Q1 : Odd one out
a) chọn từ khác loại
1. A . house B . apartment C . school D . hotel
b) Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1 . A . slim B . stripe C . light D . fine
2 . A . mountain B . group C . pronoun D , around
a) chọn từ khác loại
1. A . house B . apartment C . school D . hotel
b) Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1 . A . slim B . stripe C . light D . fine
2 . A . mountain B . group C . pronoun D , around
chọn từ phát âm khác loại
a)season
b)break
c)great
d)steak
Bài 1 : Chọn từ khác loại
1 . A . apartment B . toilet C . bathroom D . dinning room
2 . A . noodles B . fish C . meat D . lemonade
Bài 2 : Chọn từ có phát âm khác ( trong các chữ in đậm )
1 . A . light B . stripe C. thin D . white
2 . A . flower B . game show C. south D . town
giúp e với ạ
1A (apartment là căn hộ còn lại là các loại phòng)
2D ( lemonade là nước chanh còn lại là món ăn)
1C
2B
Chọn từ khác loại. A. Vietnam B. Japan C. England và D là American
Chọn từ phát âm khác loại
A. wicked B. cooked C. dropped D. shopped