Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
OSE Rmah
Xem chi tiết
ひまわり(In my personal...
1 tháng 11 2023 lúc 23:01

\(P:AA\times aa\)

\(Gp:A\)      $a$

\(F_1:100\%Aa\) (lông đen)

D01. Nhật Anh
Xem chi tiết
Hằng Thanh
28 tháng 10 2021 lúc 20:06

-Theo đề bài: A - lông đen ; a- lông thẳng

                    B - lông xoăn ; b- lông thẳng.

-Khi cho chó lông đen, xoăn thuần chủng lai với chó lông trắng, thẳng

\(\Rightarrow\) Kiểu gen của P là:

+ Kiểu gen của chó lông đen, xoăn thuần chủng: AABB

+ Kiểu gen của chó lông trắng, thẳng thuần chủng: aabb

a) - Ta có sơ đồ lai sau:

P:    AABB x aabb

Gp:  AB         ab

\(F_1\):     AaBb ( 100% đen, xoăn )

\(\Rightarrow\) TL kiểu gen: AaBb

TL kiểu hình: 100% đen, xoăn.

b) - Khi cho F1 lai phân tích ta có sơ đồ lai sau:

 \(F_1\) lai phân tích:     AaBb x aabb

\(G_{F1}\):         AB, Ab, aB, ab       ab

F2:     AaBb: Aabb:  aaBb: aabb

\(\Rightarrow\)  TL kiểu gen:  1AaBb: 1Aabb: 1aaBb: 1aabb

TL kiểu hình:  1 đen, xoăn: 1 đen, thẳng: 1 trắng, xoăn: 1 trắng, thẳng.

 

Nam Trần
Xem chi tiết
Shauna
6 tháng 10 2021 lúc 19:59

Quy ước gen: A Lông đen.              a lông trắng

a) Vì cho lai chó lông đen x chó lông trắng

=>F1 nhận 2 giao tử là A và a

=> kiểu gen:F1: Aa

F1 dị hợp => P thuần chủng

kiểu gen: Lông đen: AA.                     lông trắng: aa

b) P(t/c).   AA( lông đen).     x.    aa( lông trắng)

Gp.       A.                                  a

F1:      Aa(100% lông đen)

F1xF1:    Aa( lông đen).     x.   Aa( lông đen)

GF1:       A,a.                         A,a

F2: 1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 lông đen:1 lông trắng

_Jun(준)_
6 tháng 10 2021 lúc 20:03

a) Ta có: F1 đồng tính \(\Rightarrow P\) thuần chủng

Quy ước gen : A: lông đen  a: lông trắng

Chó lông đen thuần chủng có kiểu gen AA

Chó lông trắng thuần chủng có kiểu gen aa

b)Sơ đồ lai
Pt/c: lông đen  x lông trắng

           AA         ;      aa

GP:      A          ;        a

F1: - Kiểu gen: Aa

- Kiểu hình: 100% lông đen

\(F_1\times F_1:\) lông đen     x     lông đen

                    Aa          ;           Aa

\(G_{F_1}:\)        \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)   ;    \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)

\(F_2:\)-Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)

- Tỉ lệ kiểu hình: 75% lông đen : 25% lông trắng

Hân Pham Gia
Xem chi tiết
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
22 tháng 1 2018 lúc 11:18

Đáp án B

Ab//aB XDXd x Ab//aB XDY à F1 có kiểu hình thân đen, lông thẳng, mắt xanh chiếm tỷ lệ 6% A_bb XdY = 6% = A_bb x  1/4= 6%

à A_bb = 24% à aabb = 25% - 24% = 1%

Tỷ lệ cá thể có kiểu hình thân trắng, lông thẳng, mắt nâu chiếm tỷ lệ:  

 aabbXD_ = 1% * 3/4= 0,75%

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
9 tháng 10 2018 lúc 11:10

Đáp án B

Ab//aB XDXd x Ab//aB XDY à F1 có kiểu hình thân đen, lông thẳng, mắt xanh chiếm tỷ lệ 6% A_bb XdY = 6% = A_bb x 1 4 = 6%

à A_bb = 24% à aabb = 25% - 24% = 1%

Tỷ lệ cá thể có kiểu hình thân trắng, lông thẳng, mắt nâu chiếm tỷ lệ:  

 aabbXD_ = 1% *  3 4 = 0,75%

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
26 tháng 6 2019 lúc 5:37

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
13 tháng 3 2019 lúc 2:14

Đáp án A

A: đen >> a trắng

B xoăn >> b thẳng

TH 1: Phân li độc lập:

P: AABB (đen, xoăn) x aabb (trắng, thẳng)

F1: AaBb

F1 lai phân tích: AaBb x aabb à 1 lông đen, thẳng : 1 lông trắng, xoăn : 1 lông đen, xoăn : 1 lông trắng, thẳng. à (2) đúng

TH 2: Liên kết hoàn toàn

P: AB/AB x ab/ab à F1: AB/ab x ab/ab à F2: 1 cái lông đen, xoăn : 1 cái lông trắng, thẳng : 1đực lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, thẳng. à (4) đúng

TH3: Các gen liên kết với giới tính

P: XABY x XabXab à F1: XABXab : XabY à (3) đúng

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
18 tháng 3 2018 lúc 17:38

Đáp án A

A: đen >> a trắng

B xoăn >> b thẳng

TH 1: Phân li độc lập:

P: AABB (đen, xoăn) x aabb (trắng, thẳng)

F1: AaBb

F1 lai phân tích: AaBb x aabb à 1 lông đen, thẳng : 1 lông trắng, xoăn : 1 lông đen, xoăn : 1 lông trắng, thẳng. à (2) đúng

TH 2: Liên kết hoàn toàn

P: AB/AB x ab/ab à F1: AB/ab x ab/ab à F2: 1 cái lông đen, xoăn : 1 cái lông trắng, thẳng : 1đực lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, thẳng. à (4) đúng

TH3: Các gen liên kết với giới tính

P: XABY x XabXab à F1: XABXab : XabY à (3) đúng