Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
8 tháng 7 2019 lúc 15:32

Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...

Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...

Nguyễn Thúy Bảo Hân
6 tháng 10 2021 lúc 20:55

Cùng nghĩa : Chân thật

Trái nghĩa : Xảo trá

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
26 tháng 5 2018 lúc 3:00

Nắm được ý nghĩa của trung thực với gợi ý của các từ cùng nghĩa, trái nghĩa đã cho, em sẽ tìm ra được các từ thuộc hai nhóm trên

a) Từ cùng nghĩa : ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm, ...

b) Từ trái nghĩa : gian dối, giả dối, dối trá, gian xảo, lừa đảo, lừa bịp, gian lận ,...

Hoàng Trương Duy Hân
5 tháng 10 2021 lúc 21:53

Ai muốn mình kết bạn không:))))

Khách vãng lai đã xóa
NNP vlogs
11 tháng 10 2021 lúc 16:50

có chúc bạn 3 giờ sáng vui vẻ tui đi ăn thịt người đây

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
13 tháng 10 2018 lúc 2:35

Nắm được ý nghĩa của trung thực với gợi ý của các từ cùng nghĩa, trái nghĩa đã cho, em sẽ tìm ra được các từ thuộc hai nhóm trên

a) Từ cùng nghĩa : ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm, ...

b) Từ trái nghĩa : gian dối, giả dối, dối trá, gian xảo, lừa đảo, lừa bịp, gian lận ,...

Trịnh Phương Anh
Xem chi tiết
Dương Hoài Giang
13 tháng 12 2021 lúc 16:51

Lời giải chi tiết:

Từ ngữTừ đồng nghĩaTừ trái nghĩa
Nhân hậu             nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thựcthành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn…dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cùchăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… lười biếng, lười nhác, đại lãn…
Khách vãng lai đã xóa
Trịnh Phương Anh
13 tháng 12 2021 lúc 16:53
Cảm ơn nhìu nha bạn
Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Hoàng Tâm Như
13 tháng 12 2021 lúc 17:16

a) từ đồng nghĩa với từ nhân hậu là: tốt bụng, nhân ái, nhân đức, nhân nghĩa, tốt tính, nhân từ, phúc hậu,.......

    từ trái nghĩa với từ  nhân hậu là: tàn ác, ác độc, độc ác, tàn nhẫn, tàn bạo,.....

b) từ đồng nghĩa với từ trung thực là: chân thật, thật thà, thẳng thắn, chính trực, ngay thẳng, ngay thật,.......

     từ trái nghĩa với từ trung thực là: gian dối, dối trá, gian xảo,gian lận, lừa dối, lừa đảo, lừa lọc,.............

c) từ đồng nghĩa với từ dũng cảm là: anh dũng, dũng sĩ, gan dạ, gan góc, gan vàng, dạ sắt, gan lì, cam đảm, quả cảm, bạo gan, can trường, anh hùng,........

    từ trái nghĩa với từ dũng cảm là: hèn hạ, hèn nhát, yếu hèn, nhút nhát, nhát gan, nhu nhược,...........

d) từ đồng nghĩa với từ cần cù: chuyên cần, chịu thương chịu khó, chăm chỉ, siêng năng,...........

    từ trái nghĩa với từ cần cù là: lười biếng, lười nhát,...........

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
4 tháng 12 2017 lúc 6:11

a) Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

b) Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

c) Dũng cảm

* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

d) Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

Nguyễn Thị Thu Hà
Xem chi tiết
Phan Quỳnh Hương
20 tháng 9 2021 lúc 17:59

a. thật thà

b. dối trá nha bạn nhớ k cho mình nhé bạn

Khách vãng lai đã xóa

a ) Thật thà .

b ) Dối trá , giả dối .

#Songminhnguyệt

Khách vãng lai đã xóa
Green sea lit named Wang...
20 tháng 9 2021 lúc 18:03

a) Cùng nghĩa với trung thực​: thẳng thắn, thẳng thực, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực,…

b) Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc,…

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Mạnh Thủy
Xem chi tiết
lê trường
4 tháng 10 2021 lúc 18:30

cùng nghĩa là chính thực ,ngay thẳng

trái nghĩa là lừa bịp , giả dối 

mình chỉ nghĩ đ.c thế thôi

chúc bạn học tốt 

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Mạnh Thủy
5 tháng 10 2021 lúc 22:52

lololololololololololo

Khách vãng lai đã xóa
14- Cao Đình Anh Đức
Xem chi tiết
Nguyễn Hà Giang
11 tháng 11 2021 lúc 16:37

Tham khảo!

Trung thực có thể hiểu  ngay thẳng, thật thà, nói đúng sự thật, không làm sai lệch sự thật. Người có đức tính trung thực là luôn luôn tôn trọng sự thật, chân lí, lẽ phải, không làm sai lệch sự thật. ... Tính trung thực còn giúp cho chúng ta có cái nhìn, đánh giá đúng năng lực của mỗi người.

Việc làm trung thực

 

Không quay cóp, không giở tài liệu khi làm bài kiểm tra

 

Nhận lỗi khi mình làm sai

 

Nhắc nhở nhẹ nhàng với bạn khi bạn sai

Là hs em phải làm là:

 Trong học tập: ngay thẳng không gian dối, không dấu dốt. Kiên quyết đấu tranh khi bạn mắc khuyết điểm.

- Với cha mẹ, thầy cô phải thật thà, ngay thẳng.

- Ra ngoài phải thật thà, trung thực

Nu Hoang Bang Gia
Xem chi tiết
Nguyen Thuy Duong
1 tháng 1 2018 lúc 16:43

a, Nhân hậu : Tốt bụng, Thương người

b, Trung thực : Thật thà, Ngay thẳng, Thẳng thắn

c, Dũng cảm : Quả cảm, Can đảm

d, Cần cù : Siêng năng, Chăm chỉ

Mười quan e chẳng tiếc c...
1 tháng 1 2018 lúc 16:37

a) nhân hậu : tốt bụng 

b) trung thực ; thật thà 

c) dũng cảm : can đảm 

d) cần cù : chăm chỉ 

t

Mười quan e chẳng tiếc c...
1 tháng 1 2018 lúc 16:43

trái nghĩa : a) nhân hậu : độc ác 

b) trung thực : giố trá 

c) dũng cảm : nhát gan 

d) cần cù : lười biếng 

tk mk nha nữ hoàng