Hãy tìm những từ cũng nghĩa với trung thực:
Tìm những từ:
Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,...................
Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,...................
Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...
Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...
Cùng nghĩa : Chân thật
Trái nghĩa : Xảo trá
Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với trung thực
Nắm được ý nghĩa của trung thực với gợi ý của các từ cùng nghĩa, trái nghĩa đã cho, em sẽ tìm ra được các từ thuộc hai nhóm trên
a) Từ cùng nghĩa : ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm, ...
b) Từ trái nghĩa : gian dối, giả dối, dối trá, gian xảo, lừa đảo, lừa bịp, gian lận ,...
Ai muốn mình kết bạn không:))))
có chúc bạn 3 giờ sáng vui vẻ tui đi ăn thịt người đây
Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với trung thực
Nắm được ý nghĩa của trung thực với gợi ý của các từ cùng nghĩa, trái nghĩa đã cho, em sẽ tìm ra được các từ thuộc hai nhóm trên
a) Từ cùng nghĩa : ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm, ...
b) Từ trái nghĩa : gian dối, giả dối, dối trá, gian xảo, lừa đảo, lừa bịp, gian lận ,...
Lời giải chi tiết:
Từ ngữ | Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm | anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… | hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… | lười biếng, lười nhác, đại lãn… |
a) từ đồng nghĩa với từ nhân hậu là: tốt bụng, nhân ái, nhân đức, nhân nghĩa, tốt tính, nhân từ, phúc hậu,.......
từ trái nghĩa với từ nhân hậu là: tàn ác, ác độc, độc ác, tàn nhẫn, tàn bạo,.....
b) từ đồng nghĩa với từ trung thực là: chân thật, thật thà, thẳng thắn, chính trực, ngay thẳng, ngay thật,.......
từ trái nghĩa với từ trung thực là: gian dối, dối trá, gian xảo,gian lận, lừa dối, lừa đảo, lừa lọc,.............
c) từ đồng nghĩa với từ dũng cảm là: anh dũng, dũng sĩ, gan dạ, gan góc, gan vàng, dạ sắt, gan lì, cam đảm, quả cảm, bạo gan, can trường, anh hùng,........
từ trái nghĩa với từ dũng cảm là: hèn hạ, hèn nhát, yếu hèn, nhút nhát, nhát gan, nhu nhược,...........
d) từ đồng nghĩa với từ cần cù: chuyên cần, chịu thương chịu khó, chăm chỉ, siêng năng,...........
từ trái nghĩa với từ cần cù là: lười biếng, lười nhát,...........
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Nhân hậu
b) Trung thực
c) Dũng cảm
d) Cần cù
a) Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b) Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c) Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d) Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
các bạn giúp tớ bài này nhé
Tìm những từ :
a) Cùng nghĩa với trung thực
b) Trái nghĩa với trung thực
a. thật thà
b. dối trá nha bạn nhớ k cho mình nhé bạn
a ) Thật thà .
b ) Dối trá , giả dối .
#Songminhnguyệt
a) Cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng thực, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực,…
b) Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc,…
Mở rộng vốn từ : trung thực - tự trọng
tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực
M : - từ cùng nghĩa : thật thà
-từ trái nghĩa : gian dối
trả lời nhanh nhé
trả lời được kết bạn luôn
cùng nghĩa là chính thực ,ngay thẳng
trái nghĩa là lừa bịp , giả dối
mình chỉ nghĩ đ.c thế thôi
chúc bạn học tốt
lololololololololololo
Trung thực là gì ,ý nghĩa ?em hãy kể lại những việc làm thể hiện trung thực và thiếu trung thực ? đối với hs cần làm gì để thể hiện tính trung thực ?
giúp mình với các bạn
Tham khảo!
Trung thực có thể hiểu là ngay thẳng, thật thà, nói đúng sự thật, không làm sai lệch sự thật. Người có đức tính trung thực là luôn luôn tôn trọng sự thật, chân lí, lẽ phải, không làm sai lệch sự thật. ... Tính trung thực còn giúp cho chúng ta có cái nhìn, đánh giá đúng năng lực của mỗi người.
Việc làm trung thực |
|
Không quay cóp, không giở tài liệu khi làm bài kiểm tra |
|
Nhận lỗi khi mình làm sai |
|
Nhắc nhở nhẹ nhàng với bạn khi bạn sai |
Là hs em phải làm là:
Trong học tập: ngay thẳng không gian dối, không dấu dốt. Kiên quyết đấu tranh khi bạn mắc khuyết điểm.
- Với cha mẹ, thầy cô phải thật thà, ngay thẳng.
- Ra ngoài phải thật thà, trung thực
Câu 1 : Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Nhân hậu
b) Trung thực
c) Dũng cảm
d) Cần cù
a, Nhân hậu : Tốt bụng, Thương người
b, Trung thực : Thật thà, Ngay thẳng, Thẳng thắn
c, Dũng cảm : Quả cảm, Can đảm
d, Cần cù : Siêng năng, Chăm chỉ
a) nhân hậu : tốt bụng
b) trung thực ; thật thà
c) dũng cảm : can đảm
d) cần cù : chăm chỉ
t
trái nghĩa : a) nhân hậu : độc ác
b) trung thực : giố trá
c) dũng cảm : nhát gan
d) cần cù : lười biếng
tk mk nha nữ hoàng