Câu 2: (1,5 đ)Ghi lại phương trình chữ của các phản ứng hóa học sau: - Nước phân hủy thành hidro và oxi.
Câu 2: (1,5 đ)Ghi lại phương trình chữ của các phản ứng hóa học sau:
- Nước phân hủy thành hidro và oxi.
- Sắt tác dụng với lưu huỳnh tạo thành sắt II sunfua
- Nhôm tác dụng với oxi tạo thành Nhôm oxit
Câu1:Hoàn thành các phương trình hóa học(Ghi rõ điều kiện- nếu có)Và phân loại phản ứng a/Đồng(II)oxi+hidro->đồng+nước b/Kẽm+Axi sunfuric->kẽm sunfat+Khí hidro c/Nhôm+Bạc nitrat ->Nhôm nitrat+bạc đ/Natri+Nước-> natri hidroxit+Khí hiđrô e/Natri ôxít +nước-> natri hidroxit f/Kali clorat-> Kali clorua+khí oxit
a)\(CuO+H_2\xrightarrow[]{}Cu+H_2\)
b)\(Zn+H_2SO_4\xrightarrow[]{}ZnSO_4+H_2\)
c)\(Al+AgNO_3\xrightarrow[]{}Al\left(NO_3\right)_3+Ag\)
d)\(2Na+2H_2O\xrightarrow[]{}2NaOH+H_2\)
e)\(Na_2O+H_2\xrightarrow[]{}NaOH\)
f)\(2KClO_3\xrightarrow[]{t^0}2KCl+3O_2\)
a, \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\) - pư thế
b, \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\) - pư thế
c, \(Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\) - pư thế
d, \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\) - pư thế
e, \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\) - pư hóa hợp
f, \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) - pư phân hủy
Câu 1. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng thế?
a) ……… +……… H3PO4
b) KClO3 ……… + ………
c) ……… + …….. SO2
d) KMnO4 ……… + ……… + ……….
e) Mg + HCl ……… +………
f) Fe + H2SO4 ……… + ………
g) BaO + H2O ……
\(a) P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO4 \\ b) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2 \\ c) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ d) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ e) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ f) Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2\\ g) BaO + H_2O \to Ba(OH)_2\)
Phản ứng phân hủy : b,d
Phản ứng thế: e,f
Câu 1. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng thế?
a) ……… +……… --> H3PO4
b) KClO3--> ……… + ………
c) ……… + …….. --> SO2
d) KMnO4 --> ……… + ……… + ……….
e) Mg + HCl --> ……… +………
f) Fe + H2SO4 --> ……… + ………
g) BaO + H2O -->……
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\)
\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\)
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(Fe+H_2SO_4\left(l\right)\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hoa học sau và cho biết đâu là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, đâu là phản ứng có xảy ra sự oxi hóa?
1) KClO3 ---to, MnO2-->? + ? 6) Ca + ? --to--> CaO
2) KMnO4 --to-->? + ? + ? 7) ? + ? --to--> P2O5
3) K + O2 --to--> ? 8) ? + O2 --to--> H2O
4) ? + O2 --to--> ? 9) H2 + ? --to--> Fe + ?
5) C2H2 + ? --to--> ? + H2O 10) Fe + ? --to--> Fe3O4
1) 2 KClO3 ---to, MnO2-->2KCl+3O2 (phân hủy )
6) 2Ca + O2 --to-->2 CaO hóa hợp
2) 2 KMnO4 --to-->K2MnO4+MnO2+O2 (phân hủy )
7) 4P+5O2 --to--> 2P2O5 hóa hợp
3) 4 K + O2 --to-->2 K2O hóa hợp
8)2 H2 + O2 --to--> 2H2O hóa hợp
4) C + O2 --to--> CO2 hóa hợp
9) H2 + FeO --to--> Fe + H2O (oxi hóa)
5) C2H2 + \(\dfrac{5}{2}\)O2 --to--> 2CO2 + H2O (oxi hóa)
10) 3Fe +2O2 --to--> Fe3O4 hóa hợp
Viết phương trình chữ của các phản ứng sau: a. Đốt cháy khí hidro sinh ra nước b. Vôi sống(canxioxit) cho vào nước thành vôi tôi( chứa canxihidro xit) c. Phân hủy kali clorat thu được kaliclorua và khí oxi d. Nung đá vôi thu được vôi sống và khí cacbonic e. Đốt lưu huỳnh ngoài không khí, lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo ra khí có mùi hắc gọi là khí sunfuro f. Cho viên kẽm vào ống nghiệm đựng axit clo hydric thu được kẽm clorua và khí hidro g. Nhỏ bari clorua vào axit sunfuric thấy sinh ra kết tủa trắng là muối bari sunfat và axit mới tạo thành là axit clohidric Giúp mình vs ạ
a) khí hidro + khí oxi -> nước b) vôi sống + nước -> vôi tôi c) kali clorat -> kali clorua + khí oxi d) đá vôi + khí oxi-> vôi sống + khí cacbonic e) lưu huỳnh + khí oxi -> khí sunfuro f) kẽm + axit clohydric -> kẽm clorua + khí hidro. g) bari clorua + axit sunfuric -> bari sunfat + axit clohidric
Lại thêm 1 câu hỏi ''khó'' đâyyy
biểu diễn các phản ứng hóa học sau theo sơ đồ phản ứng bằng chữ:
a) thổi hơi thở ( chứa khí cacbonic) vào nước vôi trong ( chứa canxi hiđroxit) tạo thành canxi cacbonat và nước ( thấy dung dịch vẩn đục)
b) hiđro peoxit ( nước oxi già) bị phân hủy thành nước và khí oxi.
c) nung đá vôi ( thành phần chính là canxi cacbonat) tạo thành vôi sống ( thành phần chính là can xi oxit ) và khí cacbonic.
a) cacbonic+canxi hiđroxit \(\rightarrow\) canxi cacbonat+nước
b) hiđro peoxit \(\underrightarrow{t^o}\) nước+oxi
c) canxi cacbonat \(\underrightarrow{t^o}\) canxi oxit + cacbonic
a)Cacbonic+canxi hidroxit = canxi cacbonat
b)Hidro peoxit = nước + Oxi
c)Canxi cacbonat=Canxi oxit + cacbonic
(chỗ dấu = thực ra là dấu ngang sang bên phải nhưng mik k bt viết dấu đấy)
thấy đc thì nhấn đúng nha
a)
khí cacbonic+canxi hiđroxit→canxi cacbonat +nước
b)hiđro peoxit → nước +khí oxi
c) canxi cacbonat\(\underrightarrow{t^o}\) canxi oxit+ khí cacbonic.
viết phương trình chữ của các phản ứng hóa học sau :
- Đường đun nóng bị phân hủy thành than và nước.
- Kẽm tác dụng với Hydrochloric acid tạo ra khí Hydrogen và Zinc chlorid
- Đường Glucose chuyển thành Ethanol và khí Carbon dioxide khi có mặt men rượu làm chất xúc tác
Đường $\xrightarrow{t^o}$ Than + Nước
Kẽm + Axit clohidric $\to$ Hidro + Kẽm clorua
Glucozo $\xrightarrow{men,t^o} Khí Cacbon đioxit + Etanol
Phân hủy 24,5g kaliclorat dùng lượng khí oxi tạo thành để đốt cháy hỗn hợp A gồm 0,6 gam Cacbon và 3,2 gam lưu huỳnh a.viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra b.tính thể tích khí oxi tạo thành c.tính thể tích hỗn hợp các khí tạo thành sau phản ứng
a)
2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
C + O2 --to--> CO2
S + O2 --to--> SO2
b)
\(n_{KClO_3}=\dfrac{24,5}{122,5}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
0,2----------------->0,3
=> VO2 = 0,3.22,4 = 6,72 (l)
c) \(n_C=\dfrac{0,6}{12}=0,05\left(mol\right)\); \(n_S=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: C + O2 --to--> CO2
0,05->0,05-->0,05
S + O2 --to--> SO2
0,1->0,1---->0,1
Khí sau pư gồm \(\left\{{}\begin{matrix}CO_2:0,05\left(mol\right)\\SO_2:0,1\left(mol\right)\\O_{2\left(dư\right)}:0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> Vhh khí = 22,4(0,05 + 0,1 + 0,15) = 6,72 (l)