viết vào chỗ trống (theo mẫu)
Năm | 857 | 1010 | 1500 | 1954 | 1975 | 2005 |
thuộc thế kỉ | IX |
Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)
Viết vào chỗ trống và đọc số (theo mẫu):
b. Ba trăm triệu hai trăm sáu mươi tám nghìn một trăm hai mươi lăm
c. 926 032 000
Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp (theo mẫu) :
Viết tiếp vào chỗ trống để hoàn thành bảng nhân (theo mẫu):
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Viết theo mẫu: 24:8 = 3
Ta có: 66:11 = 66 22 = 6
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống: tử số điền 66, mẫu số điền 11, ô trống cuối điền 6.
Câu 3. Viết vào chỗ trống (theo mẫu):
Độ dài đáy | 14m | 28cm | 146m |
Chiều cao | 4m | 15cm | 25m |
Diện tích Hình bình hành |
|
|
|
Viết vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh theo mẫu Ai là gì?
a. Bạn Hồng Ngọc là học sinh giỏi của lớp 3A.
b. Hoa phượng là hoa của học trò.
c. Cô giáo là mẹ hiền thứ hai của em.
d. Mẹ em là giáo viên ở trường cấp 2 Dịch Vọng.
Viết số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
Viết số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
Viết vào chỗ trống cho thích hợp theo mẫu
Đọc số | Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị |
Hai trăm mười bảy | 217 | 2 | 1 | 7 |
| 305 |
|
|
|
|
| 4 | 6 | 9 |
Đọc số | Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị |
Hai trăm mười bảy | 217 | 2 | 1 | 7 |
Ba trăm linh năm | 305 | 3 | 0 | 5 |
Bốn trăm sáu mươi chín | 469 | 4 | 6 | 9 |
305 : đọc số : ba trăm linh năm. trăm : 3 , chục : 0 , đơn vị : 5
viết số : 469. đọc số : bốn trăm sáu mươi chín