Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
18 tháng 8 2023 lúc 14:22

1. The verbs in the sentences are present simple tense.

2. The sentences are about future activities.

Bình luận (2)
Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 14:33

Tham khảo

loading...

Bình luận (0)
Frosch sama
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
13 tháng 8 2021 lúc 20:58

1 visit

2 are speaking

3 watch

4 goes

5 is riding

6 are playing

7 practises

8 Do you like

9 like

10 is taking

Bình luận (0)
nick free fire Batman235...
14 tháng 8 2021 lúc 7:32

1 visit

2 are speaking

3 watch

4 goes

5 is riding

6 are playing

7 practises

8 Do you like

9 like

10 is taking

undefined

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2018 lúc 18:16

Đáp án A

Điều nào sau đây không được nhắc đến khi nói về sinh viên chính quy?

A. có công việc khác bên ngoài                   B. đến học tại giảng đường

C. tự học                                           D. làm thành viên câu lạc bộ thể thao

Khi nói về sinh viên chính quy tại đại học, tác giả có nhắc: “They have no other employment… they go to lectures or they study by themselves.

Many students become members of academic societies and sports clubs and take part in their activities.” (Họ không có công việc khác ở ngoài… họ đến học tại giảng đường hoặc tư học. Nhiều sinh viên trở thành thành viên các câu lạc bộ học tập hoặc thể thao và tham gia các hoạt động tại đó.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 2 2019 lúc 7:47

Đáp án D

Theo như đoạn văn, sinh viên chính quy có _______ kéo dài khoảng 10 tuần mỗi năm.

A. 2 học kỳ           B. 4 học kỳ                    C. 7 học kỳ                    D. 3 học kỳ

Ta có: “In Britain, full-time university students have three terms of about ten weeks in each year.”

Bình luận (0)
fhdfhg
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
27 tháng 8 2021 lúc 22:12

1 visit

2 are speaking

3 watch

4 goes

5 is riding

6 are playing

7 practises

8 Do you like

9 like

10 is taking

Bình luận (0)
Nguyễn Huy Phúc
27 tháng 8 2021 lúc 22:14
 

1.They  often (visit) visit  their parents in the holiday.   (thì hiện tại)

2. We (speak) are speaking french at the moment.  (thì hiện tại tiếp diễn)

3. I (watch) watch  T.V about hours a day.      (thì hiện tại)  

4. My family usually (go) goes to the movies on sunday. (thì hiện tại)

5.Look at the girl ! She ( riding) is riding a horse.  (thì hiện tại tiếp diễn)

6. We (play) are playing tennis now.     (thì hiện tại tiếp diễn)

7. Minh sometimes (practise) practices the guitar in his room.   (thì hiện tại )

8. Do you (like) like chocolate ice cream? (thì hiện tại )

9. I really (like) like cooking. (thì hiện tại )

10.Hung can't answer the phone because he (take) is taking a shower. (thì hiện tại tiếp diễn)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 3 2018 lúc 6:29

Đáp án A

Từ “graduate” ở dòng 2 gần nghĩa nhất với _______

A. hoàn thành việc học                     
B. bắt đầu việc học                           
C, D. học

(to) graduate (v): tốt nghiệp ≈ hoàn thành việc học

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 5 2017 lúc 5:34

Đáp án A

Từ “employment” trong dòng 4 nói đến ________

A. công việc                  
B. âm nhạc                    
C. chơi đùa                    
D. tiền

Employment (n) ≈ work (n): công việc, việc làm

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 4 2018 lúc 9:46

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Tất cả những điều sau đây là đúng về hành vi giao tiếp cá heo NGOẠI TRỪ _______.

A. tiếng ré và tiếng rít của cá heo nghe như đang có một cuộc trò chuyện đối với tai con người

B. những âm thanh nhấp chuột của cá heo đôi khi được sử dụng để chào hỏi con người

C. hành vi giao tiếp sử dụng âm thanh và cử chỉ xuất hiện giữa các con cá heo

D. ngôn ngữ cơ thể và cử chỉ được sử dụng cho việc giao tiếp với con người

Thông tin: They also make clicking sounds used for echolocation to find food and obstacles in dark and murky waters.

Tạm dịch: Chúng cũng tạo ra âm thanh nhấp chuột được sử dụng cho tiếng vang để tìm thức ăn và chướng ngại vật trong vùng nước tối và âm u.

Chọn B

Bình luận (0)
tien thuy
Xem chi tiết