các loài động vật thuộc lớp hình nhện thương gặp? loài nào có hại cho người
cho các loài động vật sau:ve bò,ve sầu,mọt hạt gỗ,dế mèn,nhện nhà,nhện đỏ,bò cạp,bọ ngựa.Hãy sát định những động vật nào thguộc lớp hình nhện?Động vật nào thuộc lớp sâu bọ?
Động vật thuộc lớp hình nhện: nhện nhà ,nhện đỏ, bọ cạp .
Động vật thuộc lớp sâu bọ : ve bò , ve sầu ,mọt hạt gỗ ,dế mèn,bọ ngựa .
Đv thuộc lp hình nhện : nhện nhà, nhện đỏ, bọ cạp
Đv thuộc lp sâu bọ : ve bò, ve sầu, mọt hạt gỗ, dế mèn, bọ ngựa
Cho các loài động vật sau: ve bò, ve sầu, mọt hạt gỗ, dế mèn, nhện nhà, nhện đỏ, bọ cạp, bọ ngựa. Hãy sát định những động vật nào thguộc lớp hình nhện? Động vật nào thuộc lớp sâu bọ? ...
Động vật thuộc lớp hình nhện: Nhện nhà, nhện đỏ, bọ cạp.
Động vật thuộc lớp sâu bọ: Ve bò, ve sầu, mọt hạt gỗ, dến mèn, bọ ngựa.
#hoctot#
~Kin290928~
Loài động vật nào KHÔNG thuộc lớp Hình nhện
A. Nhện
B. Bọ cạp
C. Tôm ở nhờ
D. Cái ghẻ
Tôm ở nhờ thuộc lớp giáp xác. Các đại diện khác như nhện, bọ cạp hay cái ghẻ đều thuộc lớp Hình nhện.
→ Đáp án C
Kể tên 5 loài động vật thuộc lớp Giáp xác. Cho biết các loài động vật thuộc lớp giáp xác có những ích lợi và tác hại gì đối với đời sống con người?
Tham khảo
Động vật giáp xác (Crustacea) còn gọi là động vật vỏ giáp hay động vật thân giáp là một phân ngành động vật Chân khớp lớn và đa dạng gồm hơn 44.000 loài như cua, tôm hùm, tôm càng, tôm, tôm nước ngọt, lân hà, Oniscidea và hà biển.
+lớp giáp xác: tôm sông, mọt ẩm, con sun, rận nước, chân kiếm, cua đồng,...
+ Có hại: Sun, mọt ẩm, chân kiến kí sinh
+ Có lợi: Cua nhện, cua đồng, rận nước
5 động vật thuộc lớp giáp xác là:tôm sú,chân kiếm tự do, cua, ghẹ, sun,...
Vai trò của lớp giáp xác là:
Có lợi:
+ Một số có giá trị xuất khẩu như cua biển, tôm hùm.
+ Là thực phẩm tươi sống hay đông khô, nguyên liệu để chế biến mắm.
+ Thực phẩm khô:
- Có hại:
+ Truyền bệnh giun sán, kí sinh ở da và mang cá,..
+ Bám vào vỏ tàu thuyển làm tăng ma sát, giảm tốc độ di chuyển của tàu thuyền và có hại cho các công trình dưới nước.
a) Trong khu vực quan sát, nhóm động vật nào em gặp nhiều nhất? Nhóm nào gặp ít nhất? Nhận xét về hình dạng, kích thước, cơ quan di chuyển và cách di chuyển của các loài động vật quan sát được.
b) Nêu tên các loài động vật có ích cho cây, có hại cho cây mà em quan sát được.
c) Nhiều loài động vật có màu sắc trùng với màu sắc của môi trường hoặc có hình dạng giống với động vật nào đó trong môi trường (hình 37.2). Hãy kể tên các động vật giống với những đặc điểm trên mà em quan sát được. Theo em, đặc điểm này có lợi gì cho động vật?
a)
- Nhóm động vật gặp nhiều nhất: côn trùng
- Nhóm động vật gặp ít nhất: ruột khoang
- Nhận xét các động vật quan sát được:
Tên động vật | Hình dạng | Kích thước | Cơ quan di chuyển | Cách di chuyển |
Chim bồ câu | Thân hình thoi | Khoảng 500g | Cánh, chân | Bay và đi bộ |
Châu chấu | Thân hình trụ | Khoảng 3 – 5g | Cánh, chân | Bay, bò, nhảy |
Sâu | Thân hình trụ | Khoảng 1 – 2g | Cơ thể | Bò |
b) Vai trò của các loại động vật đã quan sát:
- Có ích:
+ Chim bắt sâu hại cây
- Có hại:
- Sâu và châu chấu ăn lá cây
c) Tên các động vật có tính ngụy trang và đặc điểm của chúng:
Tên động vật | Đặc điểm |
Sâu bướm | Thân có màu xanh giống màu lá |
Bọ que | Cơ thể màu nâu nhạt, mảnh và dài giống cành cây |
Châu chấu | Thân có màu xanh giống màu lá |
- Những đặc điểm kể trên giúp động vật có thể ngụy trang, tránh khỏi nguy hiểm từ các vật săn mồi.
Trong các loài sau, loài nào không thuộc lớp Sâu bọ?
Nhện, cái ghẻ.
Châu chấu, bo ngựa.
Mọt hại gỗ, chuồn chuồn.
Ve sầu, bướm.
10.Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp hình nhện ?
(30 Points)
A. Bọ cạp, cái ghẻ, nhện.
B. Nhện, châu chấu, bọ cạp.
C. Bọ cạp, tôm sông , ve bò.
D. Nhện, cái ghẻ, bọ ngựa
Cho các loài động vật sau: cá, ếch, chim bồ câu, sứa, trai sông, ốc hương, giun đũa, mực, bạch tuộc, tôm, nhện, châu chấu. Những loài nào thuộc ngành động vật có xương sống.
2(Đừng SPM)
Có xương:Cá,ếch,chim bồ câu.
Ko có xương:Sứa, trai sông, ốc hương, giun đũa, mực, bạch tuộc, tôm, nhện, châu chấu
loại có xương:Cá,ếch,chim bồ câu.
loại ko có xương: Sứa, trai sông, ốc hương, giun đũa, mực, bạch tuộc, tôm, nhện, châu chấu
Kể tên các loài đại diện vừa có ích vừa có hại trong lớp hình nhện
các loài đại diện vừa có ích vừa có hại trong lớp hình nhện là
-bọ cạp
-nhện
các loài vừa có iichs vừa có hại trong lớp hình nhện là
:+bọ cạp
+nhện
chúc bạn hok tốt
nhớ tick cho mk nha
Kể tên các loài đại diện vừa có ích vừa có hại trong lớp hình nhện ...
- Bọ cạp; Nhện
#hoctot#
~Kin290928~
Câu 61: Cho các động vật sau:
Bọ cạp Cái ghẻ Mọt ẩm Cua nhện Mọt hại gỗ Ve bò
Trong các động vật trên, có bao nhiêu động vật thuộc lớp hình nhện?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 62: Đôi chân xúc giác ở phần đầu – ngực của nhện có chức năng gì?
A. Di chuyển và chăng lưới.
B. Cảm giác về khứu giác và xúc giác.
C. Bắt mồi và tự vệ.
D Sinh ra tơ nhện.
Câu 63: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?
A. Vì cơ thể tôm tăng kích thước quá nhanh.
B. Vì tôm có lớp vỏ ngoài cứng bằng kitin ngấm thêm canxi.
C. Vì tôm sống trong nước.
D. Vì tôm ăn động vật, thực vật.
Câu 64: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào giúp phân biệt sâu bọ với các chân khớp khác?
A. Vỏ bằng kitin.
B. Hệ thần kinh phát triển cao.
C. Cơ thể có 3 phần: đầu, ngực, bụng.
D. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
Câu 65: Vì sao hệ tuần hoàn của sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?
A. Vì tim có cấu tạo hình ống, gồm nhiều ngăn.
B. Vì vai trò cung cấp ôxi cho tế bào do hộ thống ống khí đảm nhiệm.
C. Vì chúng có hệ tuần hoàn hở.
D Vì ở sâu bọ có hệ thần kinh rất phát triển.
Câu 66: Hệ tiêu hóa và hệ bài tiết của châu chấu có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Các ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau.
B. Có thêm ruột tịt tiết dịch vị vào dạ dày.
C. Có hệ thống ống khí phát triển chằng chịt.
D. Có hạch não phát triển.
Câu 67: Động vật nào dưới đây có tập tính chăn nuôi động vật khác?
A. Kiến cắt lá.
B. Ve sầu.
C. Ong mật.
D. Bọ ngựa.
Câu 68: Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?
A. Đực cái nhận biết bằng tín hiệu.
B. Chăn nuôi động vật khác.
C. Chăm sóc thế hệ sau.
D. Dự trữ thức ăn.
Câu 69: Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?
A. Kiến.
B. Mối.
C. Ong mật.
D. Cả A, B và C.
Câu 70: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng ở giai đoạn sâu non lại gây hại cho cây trồng?
A. Bướm.
B. Mối.
C. Ong mật.
D. Bọ cạp.
Câu 61: Cho các động vật sau:
Bọ cạp Cái ghẻ Mọt ẩm Cua nhện Mọt hại gỗ Ve bò
Trong các động vật trên, có bao nhiêu động vật thuộc lớp hình nhện?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 62: Đôi chân xúc giác ở phần đầu – ngực của nhện có chức năng gì?
A. Di chuyển và chăng lưới.
B. Cảm giác về khứu giác và xúc giác.
C. Bắt mồi và tự vệ.
D Sinh ra tơ nhện.
Câu 63: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?
A. Vì cơ thể tôm tăng kích thước quá nhanh.
B. Vì tôm có lớp vỏ ngoài cứng bằng kitin ngấm thêm canxi.
C. Vì tôm sống trong nước.
D. Vì tôm ăn động vật, thực vật.
Câu 64: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào giúp phân biệt sâu bọ với các chân khớp khác?
A. Vỏ bằng kitin.
B. Hệ thần kinh phát triển cao.
C. Cơ thể có 3 phần: đầu, ngực, bụng.
D. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
Câu 65: Vì sao hệ tuần hoàn của sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?
A. Vì tim có cấu tạo hình ống, gồm nhiều ngăn.
B. Vì vai trò cung cấp ôxi cho tế bào do hộ thống ống khí đảm nhiệm.
C. Vì chúng có hệ tuần hoàn hở.
D Vì ở sâu bọ có hệ thần kinh rất phát triển.
Câu 66: Hệ tiêu hóa và hệ bài tiết của châu chấu có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Các ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau.
B. Có thêm ruột tịt tiết dịch vị vào dạ dày.
C. Có hệ thống ống khí phát triển chằng chịt.
D. Có hạch não phát triển.
Câu 67: Động vật nào dưới đây có tập tính chăn nuôi động vật khác?
A. Kiến cắt lá.
B. Ve sầu.
C. Ong mật.
D. Bọ ngựa.
Câu 68: Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?
A. Đực cái nhận biết bằng tín hiệu.
B. Chăn nuôi động vật khác.
C. Chăm sóc thế hệ sau.
D. Dự trữ thức ăn.
Câu 69: Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?
A. Kiến.
B. Mối.
C. Ong mật.
D. Cả A, B và C.
Câu 70: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng ở giai đoạn sâu non lại gây hại cho cây trồng?
A. Bướm.
B. Mối.
C. Ong mật.
D. Bọ cạp.