hãy tính thể tích ở đktc và khối lượng của: a,1,5mol CO2;0,5mol NH3;0,75mol N2;0,25mol 02;1,5 mol CH4
1, Hãy tính
a/ Số mol của: 5,4g Al, 8g CuO, 16g Fe2O3
b/ Thể tích khí ở đktc của: 0,25 mol CO2, 0,175mol H2 1,5mol N2
2: Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong :
a. 0,5 mol Al2O3
b. 2,2 g CO2
1.
\(a,n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2(mol)\\ n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1(mol)\\ n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1(mol)\\ b,V_{CO_2}=0,25.22,4=5,6(l)\\ V_{H_2}=0,175.22,4=3,92(l)\\ V_{N_2}=1,5.22,4=33,6(l)\)
2.
\(a,n_{Al}=0,5.2=1(mol);n_{O}=0,5.3=1,5(mol)\\ \Rightarrow m_{Al}=1.27=27(g);m_{O}=1,5.16=24(g)\\ b,n_{CO_2}=\dfrac{2,2}{44}=0,05(mol)\\ \Rightarrow m_C=0,05.12=0,6(g);m_O=0,05.2.16=1,6(g)\)
Hãy tính: ( 2,0 điểm)
a/ Khối lượng của 2 mol CuO?
b/ Số mol của 8,96 lít khí CO2 ở đktc?
c/ Thể tích ở đktc của 1,2.1023 phân tử khí CH4?
\(a.\)
\(m_{CuO}=2\cdot40=80\left(g\right)\)
\(b.\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{8.96}{22,4}=0.4\left(mol\right)\)
\(c.\)
\(n_{CH_4}=\dfrac{1.2\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=0.2\left(mol\right)\)
\(V_{CH_4}=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
bài 1 : hãy tính
A/ khối lượng của 4,48 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
B/ số mol của 2,8 lít khí CH4( Đktc)
C/ thể tích ( ở đktc ) của 0,25 molkhis Cl2
CẦN GẤP !!!
a.\(m_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}.44=8,8g\)
b.\(n_{CH_4}=\dfrac{2,8}{22,4}=0,125mol\)
c.\(V_{Cl_2}=0,25.22,4=5,6l\)
a) nCo2= V/22,4= 4,48/22,4= 0,2(mol) mCo2= n.M= 0,2.44=8.8(g) b) nCH4= V/22,4= 2,8/22,4=0,125(mol) c) VCl2=n.22,4= 0,25.22,4=5,6(l)
Hãy cho biết: Khối lượng và thể tích khí (đktc) của: 2 mol H 2 ; 1,5 mol O 2 ; 1,15 mol C O 2 ; 1,15 mol C H 4 .
m H 2 = n H 2 . M H 2 = 2.2 = 4(g) → V H 2 = n H 2 .22,4 = 2.22,4 = 44,8(l)
m O 2 = n O 2 . M O 2 = 1,5.32 = 48(g) → V O 2 = n O 2 .22,4 = 1,5.22,4 = 33,6(l)
m C O 2 = n C O 2 . M C O 2 = 1,15.44 = 50,6(g) → V C O 2 = n C O 2 .22,4 = 1,15.22,4 = 25,76(l)
m C H 4 = n C H 4 . M C H 4 = 1,15.16 = 18,4(g) → V C H 4 = n C H 4 .22,4 = 1,15.22,4 = 25,76(l)
a. Tính số mol, khối lượng chất, thể tích ở đktc của 9.1023 phân tử CO2
b. Tính số phân tử, số mol, thể tích ở đktc của 4 gam khí H2
c. Tính số phân tử, khối lượng và thể tích ở đktc của 0,5 mol khí CO2
d. Tính số phân tử, số mol, khối lượng của 2,24 lít khí N2
e. Tính số mol, khối lượng chất, thể tích của 3,01.1023 nguyên tử Cu
Giúp mình với nha, mình cần khá gấp ạ.
a) nCO2=[(9.1023)/(6.1023)]=1,5(mol)
=> mCO2=1,5.44=66(g)
V(CO2,đktc)=1,5.22,4=33,6(l)
b) nH2=4/2=2(mol)
N(H2)=2.6.1023=12.1023(phân tử)
V(H2,đktc)=2.22,4=44,8(l)
c) N(CO2)=0,5.6.1023=3.1023(phân tử)
V(CO2,đktc)=0,5.22,4=11,2(l)
mCO2=0,5.44=22(g)
d) nN2=2,24/22,4=0,1(mol)
mN2=0,1.28=2,8(g)
N(N2)=0,1.1023.6=6.1022 (phân tử)
e) nCu=[(3,01.1023)/(6,02.1023)]=0,5(mol)
mCu=0,5.64=32(g)
Mà sao tính thể tích ta :3
16g khí A có tỉ khối hơi với CH4 là 4 . a, Tính khối lượng mol khí A . b, Tính thể tích của khí A ở đktc.
Bài 11: Hãy xác định khối lượng và thể tích khí (ở đktc) của những chất sau:
a) 0,4 mol H2S ; 0,025 mol SO2 ; 0,22 mol NO
b) 0,45 mol mỗi chất khí: CO ; NH3 ; CH4 ; CO2.
c) Hỗn hợp khí gồm: 0,1 mol khí C2H4 ; 0,3 mol O3 ; 0,375 mol HCl
d) 6.1023 phân tử O2 ; 7,2.1023 phân tử N2O5 ; 4,5.1023 phân tử CO.
\(a,m_{H_2S}=0,4.34=13,6(g);V_{H_2S}=0,4.22,4=8,96(l)\\ m_{SO_2}=0,025.64=1,6(g);V_{SO_2}=0,025.22,4=0,56(l)\\ m_{NO}=0,22.30=6,6(g);V_{NO}=0,22.22,4=4,928(l)\)
\(b,m_{CO}=0,45.28=12,6(g);V_{H_2S}=0,45.22,4=10,08(l)\\ m_{NH_3}=0,45.17=7,65(g);V_{NH_3}=0,45.22,4=10,08(l)\\ m_{CH_4}=0,45.16=7,2(g);V_{CH_4}=0,45.22,4=10,08(l)\\ m_{CO_2}=0,45.44=19,8(g);V_{CO_2}=0,45.22,4=10,08(l)\)
\(c,m_{hh}=0,1.28+0,3.48+0,375.36,5=30,8875(g)\\ V_{hh}=22,4.(0,1+0,3+0,375_17,36(l)\\ d,n_{O_2}=\dfrac{6.10^{23}}{6.10^{23}}=1(mol)\\ \Rightarrow m_{O_2}=32(g);V_{O_2}=22,4(l)\\ n_{N_2O_5}=\dfrac{7,2.10^{23}}{6.10^{23}}=1,2(mol)\\ \Rightarrow m_{N_2O_5}=1,2.108=129,6(g);V_{N_2O_5}=26,88(l)\\ n_{CO}=\dfrac{4,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,75(mol)\\ \Rightarrow m_{CO}=0,75.28=21(g);V_{CO}=0,75.22,4=16,8(l)\)
a,
\(mH_2S=0,4.34=13,6\left(gam\right)\):,\(VH_2S\left(đktc\right)=22,4.0,4=8,96lít\)
\(mSO_2=0,025.64=1,6\left(gam\right)\);\(VSO_2=22,4.0,025=0,56l\)
Hãy xác định khối lượng và thể tích khí ( đktc) của những lượng chất sau: 0,25 mol của mỗi chất khí sau: C H 4 (metan), O 2 ; H 2 ; C O 2
M C H 4 = 12 + 4 = 16 g/mol
m C H 4 = n C H 4 . M C H 4 = 0,25.16 = 4(g)
m O 2 = n O 2 . M O 2 = 0,25.32 = 8(g)
m H 2 = n H 2 . M H 2 = 0,25. 2 = 0,5(g)
M C O 2 = 12 + 16.2 = 44 g/mol
m C O 2 = n C O 2 . M C O 2 = 0,25.44 = 11(g)
Ở đktc 0,25 mol của các chất khí đều có thể tích bằng nhau:
V C H 4 = V O 2 = V H 2 = V C O 2 = 22 , 4 . 0 , 25 = 5 , 6 ( l )
Bài 3 : Hãy tính
a/ Khối lượng của:
a1/ 0,25 mol CaCO3
a2/ 3,36 lít khí SO2 ( ở đktc)
a3/ 9.1023 phân tử H2SO4.
b/ Thể tích (đktc) của:
b1/ 0,75 mol CO2
b2/ 3,4 g khí NH3
b3/ 3. 1023 phân tử Cl2
c/ Tính khối lượng và thể tích của hỗn hợp gồm 0,15 mol khí O2 và 0,3 mol khí NH3
\(a_1,m_{CaCO_3}=0,25.100=25(g)\\ a_2,m_{SO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}.64=9,6(g)\\ a_3,m_{H_2SO_4}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}.98=147(g)\)