Cách Phân biệt thì hiện đơn và hiện tại tiếp diễn
hãy nêu cách dùng ,công thức ,dấu hiệu phân biệt của thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn
cách nhân biết thì hienj tại tiếp diễn là:
dấu hiệu 1:nhận biết hiện tại tiếp diễn là thường có trạng từ now
dấu hiệu 2 : nhận bết thì hiện tại tiếp diễn là trong câu thường đi vs cac đông từ mẹn lệnh như :look;beautiful..
dấu hiệu 3 :có chữ at the moment,today...
ai tích mình mình tích lại cho
Các bạn ơi, cho mình hỏi cách phân biệt thì tương lai đơn với thì hiện tại tiếp diễn với ?
Mình cảm ơn!
Thì tương lai đơn thì có will be
Còn hiện tại tiếp diễn thì có V-ing ở sau
Nhớ k nhá
tương lai đơn gồm có trạng từ chỉ tần suất sau:in the future,tomorrow,next week,next month,....
hiẹn tại tiếp diễn có các trạng từ chỉ tần suất sau:now,at the moment,at present,....
good nice
* Thì tương lai đơn : Diễn tả 1 hành động xảy ra trong tương lai , NHƯNG ko bắt buộc phải xảy ra .
e.g : Tom will marry Jolie .
Cấu trúc :
+) S + will / shall + V ( nguyên thể , ko chia ko biến đổi ) + O ( tân ngữ )
- ) S + won't / shalln't + V + O
?) Will / shall + S + V + O ?
- Yes , S + shall/will
- No , S + shalln't / won't
Bạn lưu ý :
I , We + shall .
You , they , she , he ,it + will .
* Thì hiện tại tiếp diễn : Diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại hoặc ngay thời điểm nói .
- Cấu trúc :
+) S + is/are/am + Ving + O
-) S + isn't/aren't/amnot + Ving + o
?) Is /are/am + S + Ving + O ?
- Yes , S + is /are/am
- No , S + isn't/aren't/amnot
* Lưu ý nạ :
We , They , Ns/es ( danh từ số nhiều ) + are
She , he , it , N ( danh từ số ít ) + is
I + am
* Bài này nằm ở chương trình Tiếng Anh lớp 6 nhé ! ( Trả lời câu này đê rôn lại kiến thức :))
Phân biệt thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn:
a.Sit down! A strange dog (run) to you
Thì hiện tại tiếp diến:
Sit down! A strange dog (run) is running to you
Sit down! A strange dog (run) to you.
---> Đây là câu hiện tại tiếp diễn ( Vì "Sit down!" là câu yêu cầu, có dấu chấm thang)
===> Sửa lại: Sit down! A strange dog is running to you
hãy phân biệt thì hiện tại tiếp diễn mang ý nghĩa tương lai với thì tương lai đơn.
HTTD mang ý nghĩa tương lai:
Eg: I am going to cinema next month.
She is doing an English test next week.
Thì TLĐ:
+ Diễn tả hành động mang tính quyết định nhanh:
A: Emma is in the hospital.
B:Oh! I will visit her this afternoon.
Thì TLĐ diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Eg: I will go to cinema next month.
Thì HTTD diễn tả hành động mang tính quyết định nhanh
Eg: We are playing soccer at the moment.
• BÀI TẬP PHÂN BIỆT THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
• 1. Listen! My mother (sing)________________________a song.
• 2. Every night, We (go)________________________to bed at 10p.m
• 3. Giang (like)_______________Music but I (like)____________________Math
• 4. Now, they (stay)___________________________in Hue .
• 5. My father (read)__________________________a newspaper in the morning
• 6. Look! Ha (run)______________________.
• 7. Trang usually (listen)____ to the teacher in the class, but she (not listen)_____now.
• 8. Where _____________________ your father(be)?
• -He (be)_______ living room. He (watch) _____TV.
• 9.____________they (go) to school by bus today?
• 10.There(be)___________many flowers in our garden.
• 11.Everyday,Mr.Hung (not go)_______________________to work by car.
• 12.In the autumn, I rarely (go)______ sailing and (go)_______ to school.
• 13.I (write)_____________________ a letter to my friend now.
• 14.At 12 a.m every day, I (have)______ lunch and (go)_______ to bed.
• 15.On Monday, I (have)____________ math and Art.
• 16.On Friday, I (have)____________ English.
• 17.At the moment, I (eat)_______an orange and My sisters (Play) ___Tennis.
• 18.Now, He (look)______ his cat . It (eat)_____ a mouse in the garden.
• 19.Phong, An , Ha, Lan (be)__________________ close friend.
• 20.___________your mother(walk)_________to market?
• 21.It (be)__________10.00.We (learn)___________________our lesson.
• 22.What___________you (do)____________now?
• 23.__________your mother (walk) to work every day?
• 24.They (not play)________________soccer in the morning.
• 25____________Hai(work)____________in the garden at the moment?
• 26.My brother (do)______________________his homework in his room now. He does it every
day.
• 27.James and his brother (play)__________________soccer at the moment. They (play)
_________________ it every afternoon.
• 28.Where________________the old man (live)___________now?
• 29.Mr.Smith often (teach)____ class 4A,but this morning he (teach)_____class 4B.
• 30.It's 7.30 now. She (study)_______________ science in the classroom.
•
1 is singing
2 go
3 likes-like
4 are staying
5 reads
6 is running
7 listens - isn't listening
8 is-is-is watching
9 are they going
10 are
11doesn't go
12 go-go
13 is writing
14 have-go
15 have
16 have
17 am eating-are playing
18 is looking-is eating
19 are
20 Does-walk
21 is- are learning
22 are you doing
23 Does-walk
24 don't play
25 Is-working
26 is doing
27 are playing-play
28 is-living
29 teaches-is teaching
30 is studying
Công thức,Cấu trúc,cách dùng của thì hiện tại đơn , thì hiện tại tiếp diễn
Công thức | S + am/ is/ are + Ving |
I + am + VingHe/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + VingYou/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving | |
Ví dụ | - I am studying Math now. (Tôi đang học toán.) - She is talking on the phone. (Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại.) - We are preparing for our parents’ wedding anniversary. (Chúng tôi đang chuẩn bị cho lễ kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ.) - The cat is playing with some toys. (Con mèo đang chơi với mấy thứ đồ chơi.) |
2. Câu phủ định
Công thức | S + am/are/is + not + Ving |
Chú ý (Viết tắt) | is not = isn’t are not = aren’t |
Ví dụ | - I am not cooking dinner. (Tôi đang không nấu bữa tối.) - He is not (isn’t) feeding his dogs. (Anh ấy đang không cho những chú chó cưng ăn.) - Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối.) |
3. Câu nghi vấn
a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Công thức | Q: Am/ Is/ Are + S + Ving? A: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. |
Ví dụ | Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?) A: Yes, I am. |
b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Công thức | Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? |
Ví dụ | - What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?) - What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy?) |
Công thức hiện tại đơn1. Câu khẳng định
ST | Động từ tobe | Động từ thường |
Công thức |
- I + am - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are | S + V(s/es) - I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể) - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es) |
Ví dụ | - I am an engineer. (Tôi là một kỹ sư.) - He is a lecturer. (Ông ấy là một giảng viên.) - The car is expensive. (Chiếc ô tô này rất đắt tiền.) - They are students. (Họ là sinh viên.) | - I often go to school on foot. (Tôi thường đi bộ đến trường.) - She does yoga every evening. (Cô ấy tập yoga mỗi tối.) - The Sun sets in the West. (Mặt trời lặn ở hướng Tây.) |
2. Câu phủ định
Động từ “to be” | Động từ chỉ hành động | |
Công thức | S + am/are/is + not +N/ Adj | S + do/ does + not + V(nguyên thể) (Trong đó: “do”, “does” là các trợ động từ.) |
Chú ý (Viết tắt) | is not = isn’t are not = aren’t | do not = don’t does not = doesn’t |
Ví dụ | • I am not an engineer. (Tôi không phải là một kỹ sư.) • He is not (isn’t) a lecturer. (Ông ấy không phải là một giảng viên.) • The car is not (isn’t) expensive. (Chiếc ô tô không đắt tiền.) • They are not (aren’t) students. (Họ không phải là sinh viên.) | • I do not (don’t) often go to school on foot. (Tôi không thường đi bộ đến trường.) • She does not (doesn’t) do yoga every evening. (Cô ấy không tập yoga mỗi tối.) • The Sun does not (doesn’t) set in the South. (Mặt trời không lặn ở hướng Nam.) |
3. Câu nghi vấn
a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
| Động từ to “be” | Động từ chỉ hành động |
Công thức | Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? A: - Yes, S + am/ are/ is. - No, S + am not/ aren’t/ isn’t. | Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)? A: - Yes, S + do/ does. - No, S + don’t/ doesn’t. |
Ví dụ | Q: Are you an engineer? (Bạn có phải là kỹ sư không? A: Yes, I am. (Đúng vậy) No, I am not. (Không phải) | Q: Does she go to work by taxi? (Cô ấy đi làm bằng taxi phải không?) A: Yes, she does. (Có) No, she doesn’t. (Không) |
b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
| Động từ to “be” | Động từ chỉ hành động |
Công thức | Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj? | Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….? |
Ví dụ | - Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) - Who are they? (Họ là ai?) | - Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) - What do you do? (Bạn làm nghề gì?) |
Viết công thức, cách dùng và dấu hiệu của các thì sau:
- Hiện tại đơn
- Hiện tại tiếp diễn
- Hiện tại hoàn thành
- Quá khứ đơn
- Tương lai đơn
- Tương lai gần (Be going to)
- Tương lai tiếp diễn
Bn vào đây kham khảo nhé: https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/tat-tan-tat-ve-12-thi-trong-tieng-anh-co-ban-ndash-cong-thuc-cach-dung-va-dau-hieu-nhan-biet-37199.html
Mk xl vì bn yêu cầu dài qá nên mk k gõ hết đc.
Học tốt nhé
Công thức HT đơn:
S + Vinf + O
S + don't / doesn't + Vinf + O
Do / Does + S + Vinf + O ?
Dấu hiệu :
always:luôn luôn
usually: thường xuyên
often: thường
sometimes: thỉnh thoảng
seldom=rarely:hiếm khi
never:không bao giờ
every+Noun:(every day, every week,...)
Công thức HT tiếp diễn:
S + tobe + Ving + O
S + tobe + not + Ving + O
Tobe + S + Ving + O ?
Dấu hiệu:
now:bây giờ
right now: ngay bây giờ
at the moment: hiện tại
at present : hiện nay
today : hôm nay
look! : nhìn kìa
listen! : nghe này
Thời gian cụ thể + in the morning, in the afternoon, in the evening,...
Where + tobe + S ? trả lời S + tobe + Ving
mày vào tcn của tao, xong vô thống kê hỏi đáp của tao đi, rồi bấm vào 1 câu trả lời, mày là chó, chuyên đi copy bài ng khác và câu hỏi tunogw tự
Sự khác biệt của hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn khi chỉ về tương lai?
Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Thì hiện tại tiếp diễn diễn đạt một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Thì này còn diễn tả một hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ always và còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần) đặc biệt là trong văn nói
Mong bạn tích cho mk nhé(nếu đúng)!!!
có nghĩa là thì tương lai đơn và thì tương lai tiếp diễn ấy hở
Các trạng từ của thì hiện tại đơn là gì và dùng như thế nào? Các từ nào để nhận biết đó là thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại đơn? Viết công thức của thì hiện tại tiếp diễn.
Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?
Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?
1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex:
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.
2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex:
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.
3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.
4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian when, as soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha
Động từ tobe
(+) S + tobe + ...
( - ) S + tobe + not + ...
( ? ) Tobe + S + ...
Động từ thường
(+) S + V - es / s + ...
( - ) S + don't/doesn't + V +...
(?) Do/ does + S + V + ...
Yes, S + do/ does
No, S + don't / does
DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...
Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí