Câu 3: Loài ruột khoang nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ để di chuyển?
Câu 4: Bộ phận nào của san hô dùng để trang trí? Loài ruột khoang nào có lối sống tập đoàn?
Câu 5: Loài ruột khoang nào gây ngứa và độc cho con người?
Câu 6: Thủy tức bắt mồi và tự vệ nhờ loại tế bào nào?
Câu 7: Loài giun đốt nào gây hại cho con người?
Câu 8:
a. Trình bày nguyên nhân gây ra bệnh kiết lị, gây ra bệnh sốt rét?
b. Nêu cách dinh dưỡng của trùng kiết lị, cách dinh dưỡng của trùng sốt rét?
c. Nêu biện pháp phòng bệnh kiết lị, bệnh sốt rét.
Câu 9: So sánh sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi ?
Câu 10:
a. Đặc điểm cơ thể của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh.
b. Vẽ sơ đồ vòng đời sán lá gan? Nêu biện pháp phòng tránh sán lá gan kí sinh ở trâu, bò?
Câu 11: Vẽ sơ đồ vòng đời giun đũa/ giun kim ở cơ thể người? Nêu biện pháp phòng tránh giun đũa/ giun kim kí sinh ở người ?
Câu 12:
a. Động vật được tìm hiểu ở sinh 7 gồm có bao nhiêu ngành?
b. So sánh sự khác nhau giữa thành phần cấu tạo tế bào động vật và tế bào thực vật
Em sắp thi rồi ạ! có ai soạn dùm em k. em học từ 1h tới bây h đấy ạ. em sắp xỉu luôn rồi
3.
Mối quan hệ cộng sinh giữa hải quỳ và tôm
Hải quỳ dựa vào tôm để di chuyển trong nước nên kiếm được nhiều thức ăn hơn. Còn với tôm thì hải quỳ giúp nó xua đuổi kẻ thù, do có xúc tu chứa nọc độc.
5.sứa
Câu 21. Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:
A. Mặt bụng
B. Bên hông
C. Mặt lưng
D. Lưng bụng đều được
Câu 22. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
A. Thủy tức
B. Sứa
C. San hô
D. Hải quỳ
Câu 23. Thủy tức bắt mồi có hiệu quả là nhờ:
A. di chuyển nhanh nhẹn
B. có miệng to và khoang ruột rộng
C. có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc
D. phát hiện ra mồi nhanh.
Câu 24. Sứa bơi lội trong nước nhờ:
A. tua miệng phát triển và cử động linh hoạt
B. dù có khả năng co bóp
C. cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước
D. cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn.
Câu 25. Lớp vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò:
A. bộ xương ngoài
B. hấp thụ thức ăn
C. bài tiết sản phẩm
D. hô hấp, trao đổi chất.
Câu 26. Quá trình di chuyển giun đất nhờ:
A. lông bơi
B. vòng tơ
C. chun giãn cơ thể
D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.
Câu 27. Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét?
A. Đau bụng.
B. Nhức đầu.
C. Sốt liên miên hoặc từng cơn.
D. Mặt đỏ ra nhiều mồ hôi đau toàn bộ cơ thể.
Câu 28. Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào?
A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản.
B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính
C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh.
D. Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh.
Câu 31. Hải quỳ có lối sống?
A. Cá thể.
B. Tập trung một số cá thể
C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết
D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi.
Câu 29. Căn cứ con đường xâm nhập của ấu trùng giun kí sinh, cho biết cách phòng ngừa loài giun nào thực hiện đơn giản nhất.
A. Giun đũa
B. Giun móc câu
C. Giun kim
D. Giun chỉ
Câu 30. Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn?
A. Giun đũa
B. Giun kim
C. Giun móc câu
D. Giun chỉ
Câu 31. Để đề phòng bênh giun kí sinh, phải:
A. Không tưới rau bằng phân tươi
B. Tiêu diệt ruồi nhặng
C. Giữ gìn vệ sinh ăn uống, giữ vệ sinh môi trường
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 32. Nơi sống của giun đất:
A. Sống ở khắp nơi
B. Sống ở tầng đất trên cùng
C. Thích sống nơi đủ độ ẩm , tơi xốp
D. Sống nơi đủ độ ẩm
Câu 33. Giun đất có:
A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực
B. 2 lỗ cái, 1lỗ đực
C. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực
D. 1 lỗ cái, 1lỗ đực
Câu 34. Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất
B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới
C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội
Câu 35. Cơ quan tiêu hoá của giun đất phân hoá thành:
A. Miệng, hầu, thực quản
B. Ruột, ruột tịt, hậu môn
C. Diều, dạ dày
D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 36. Giun đất có hệ thần kinh dạng:
A. Hệ thần kinh dạng lưới
B. Hệ thần kinh dạng chuỗi
C. Hệ thần kinh dạng ống
Câu 37. Đặc điểm sinh sản của giun đất.
A. Đã phân tính có đực, có cái
B. Khi sinh sản cần có đực có cái
C. Lưỡng tính sinh sản cần sự thụ tinh chéo
D. Khi sinh sản không cần sự thụ tinh chéo
Câu 38. Đai sinh dục của giun đất nằm ở :
A. Đốt thứ 13, 14, 15
B. Đốt thứ 14, 15, 16
C. Đốt thứ 15, 16, 17
D. Đốt thứ 16, 17, 18
Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng
A. Đỉa sống ở nước lợ ký sinh
B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định
C. Rươi sống nước lợ tự do
D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển.
Câu 40: Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng
A. Hệ thần kinh giun đât, giun đỏ phát triển
B. Giun đỏ, đỉa có hệ thần kinh, giác quan phát triển
C. Hệ thần kinh của giun đỏ, đỉa phát triển
D. Hệ thần kinh giun đất, đỉa phát triển
Câu 21. Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:
A. Mặt bụng
B. Bên hông
C. Mặt lưng
D. Lưng bụng đều được
Câu 22. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
A. Thủy tức
B. Sứa
C. San hô
D. Hải quỳ
Câu 23. Thủy tức bắt mồi có hiệu quả là nhờ:
A. di chuyển nhanh nhẹn
B. có miệng to và khoang ruột rộng
C. có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc
D. phát hiện ra mồi nhanh.
Câu 24. Sứa bơi lội trong nước nhờ:
A. tua miệng phát triển và cử động linh hoạt
B. dù có khả năng co bóp
C. cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước
D. cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn.
Câu 25. Lớp vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò:
A. bộ xương ngoài
B. hấp thụ thức ăn
C. bài tiết sản phẩm
D. hô hấp, trao đổi chất.
Câu 26. Quá trình di chuyển giun đất nhờ:
A. lông bơi
B. vòng tơ
C. chun giãn cơ thể
D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.
Câu 27. Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét?
A. Đau bụng.
B. Nhức đầu.
C. Sốt liên miên hoặc từng cơn.
D. Mặt đỏ ra nhiều mồ hôi đau toàn bộ cơ thể.
Câu 28. Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào?
A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản.
B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính
C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh.
D. Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh.
Câu 31. Hải quỳ có lối sống?
A. Cá thể.
B. Tập trung một số cá thể
C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết
D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi.
Câu 29. Căn cứ con đường xâm nhập của ấu trùng giun kí sinh, cho biết cách phòng ngừa loài giun nào thực hiện đơn giản nhất.
A. Giun đũa
B. Giun móc câu
C. Giun kim
D. Giun chỉ
Câu 30. Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn?
A. Giun đũa
B. Giun kim
C. Giun móc câu
D. Giun chỉ
Câu 31. Để đề phòng bênh giun kí sinh, phải:
A. Không tưới rau bằng phân tươi
B. Tiêu diệt ruồi nhặng
C. Giữ gìn vệ sinh ăn uống, giữ vệ sinh môi trường
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 32. Nơi sống của giun đất:
A. Sống ở khắp nơi
B. Sống ở tầng đất trên cùng
C. Thích sống nơi đủ độ ẩm , tơi xốp
D. Sống nơi đủ độ ẩm
Câu 33. Giun đất có:
A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực
B. 2 lỗ cái, 1lỗ đực
C. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực
D. 1 lỗ cái, 1lỗ đực
Câu 34. Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất
B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới
C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội
Câu 35. Cơ quan tiêu hoá của giun đất phân hoá thành:
A. Miệng, hầu, thực quản
B. Ruột, ruột tịt, hậu môn
C. Diều, dạ dày
D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 36. Giun đất có hệ thần kinh dạng:
A. Hệ thần kinh dạng lưới
B. Hệ thần kinh dạng chuỗi
C. Hệ thần kinh dạng ống
Câu 37. Đặc điểm sinh sản của giun đất.
A. Đã phân tính có đực, có cái
B. Khi sinh sản cần có đực có cái
C. Lưỡng tính sinh sản cần sự thụ tinh chéo
D. Khi sinh sản không cần sự thụ tinh chéo
Câu 38. Đai sinh dục của giun đất nằm ở :
A. Đốt thứ 13, 14, 15
B. Đốt thứ 14, 15, 16
C. Đốt thứ 15, 16, 17
D. Đốt thứ 16, 17, 18
Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng
A. Đỉa sống ở nước lợ ký sinh
B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định
C. Rươi sống nước lợ tự do
D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển.
Câu 40: Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng
A. Hệ thần kinh giun đât, giun đỏ phát triển
B. Giun đỏ, đỉa có hệ thần kinh, giác quan phát triển
C. Hệ thần kinh của giun đỏ, đỉa phát triển
D. Hệ thần kinh giun đất, đỉa phát triển
Câu 21. Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:
A. Mặt bụng
B. Bên hông
C. Mặt lưng
D. Lưng bụng đều được
Câu 22. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
A. Thủy tức
B. Sứa
C. San hô
D. Hải quỳ
Câu 23. Thủy tức bắt mồi có hiệu quả là nhờ:
A. di chuyển nhanh nhẹn
B. có miệng to và khoang ruột rộng
C. có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc
D. phát hiện ra mồi nhanh.
Câu 24. Sứa bơi lội trong nước nhờ:
A. tua miệng phát triển và cử động linh hoạt
B. dù có khả năng co bóp
C. cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước
D. cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn.
Câu 25. Lớp vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò:
A. bộ xương ngoài
B. hấp thụ thức ăn
C. bài tiết sản phẩm
D. hô hấp, trao đổi chất.
Câu 26. Quá trình di chuyển giun đất nhờ:
A. lông bơi
B. vòng tơ
C. chun giãn cơ thể
D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.
Câu 27. Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét?
A. Đau bụng.
B. Nhức đầu.
C. Sốt liên miên hoặc từng cơn.
D. Mặt đỏ ra nhiều mồ hôi đau toàn bộ cơ thể.
Câu 28. Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào?
A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản.
B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính
C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh.
D. Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh.
Câu 31. Hải quỳ có lối sống?
A. Cá thể.
B. Tập trung một số cá thể
C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết
D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi.
Câu 29. Căn cứ con đường xâm nhập của ấu trùng giun kí sinh, cho biết cách phòng ngừa loài giun nào thực hiện đơn giản nhất.
A. Giun đũa
B. Giun móc câu
C. Giun kim
D. Giun chỉ
Câu 30. Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn?
A. Giun đũa
B. Giun kim
C. Giun móc câu
D. Giun chỉ
Câu 31. Để đề phòng bênh giun kí sinh, phải:
A. Không tưới rau bằng phân tươi
B. Tiêu diệt ruồi nhặng
C. Giữ gìn vệ sinh ăn uống, giữ vệ sinh môi trường
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 32. Nơi sống của giun đất:
A. Sống ở khắp nơi
B. Sống ở tầng đất trên cùng
C. Thích sống nơi đủ độ ẩm , tơi xốp
D. Sống nơi đủ độ ẩm
Câu 33. Giun đất có:
A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực
B. 2 lỗ cái, 1lỗ đực
C. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực
D. 1 lỗ cái, 1lỗ đực
Câu 34. Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất
B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới
C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội
Câu 35. Cơ quan tiêu hoá của giun đất phân hoá thành:
A. Miệng, hầu, thực quản
B. Ruột, ruột tịt, hậu môn
C. Diều, dạ dày
D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 36. Giun đất có hệ thần kinh dạng:
A. Hệ thần kinh dạng lưới
B. Hệ thần kinh dạng chuỗi
C. Hệ thần kinh dạng ống
Câu 37. Đặc điểm sinh sản của giun đất.
A. Đã phân tính có đực, có cái
B. Khi sinh sản cần có đực có cái
C. Lưỡng tính sinh sản cần sự thụ tinh chéo
D. Khi sinh sản không cần sự thụ tinh chéo
Câu 38. Đai sinh dục của giun đất nằm ở :
A. Đốt thứ 13, 14, 15
B. Đốt thứ 14, 15, 16
C. Đốt thứ 15, 16, 17
D. Đốt thứ 16, 17, 18
Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng
A. Đỉa sống ở nước lợ ký sinh
B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định
C. Rươi sống nước lợ tự do
D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển.
Câu 40: Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng
A. Hệ thần kinh giun đât, giun đỏ phát triển
B. Giun đỏ, đỉa có hệ thần kinh, giác quan phát triển
C. Hệ thần kinh của giun đỏ, đỉa phát triển
D. Hệ thần kinh giun đất, đỉa phát triển
: Trong các loài ruột khoang sau đây loài nào có thể gây ngứa?
A. Sứa. B. San hô. C. Thủy tức. D. Hải quỳ.
Loài nào của nghành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
- Một số loài sứa gây ngứa và độc: sứa lửa
- Cản trở giao thông đường biển: đảo san hô ngầm
Chúc bạn học tốt
TL
Ruột khoang sống bám thì chủ yếu sống bám vào đá, ít khi di chuyển
Ruột khoang bơi lội thì chủ yếu bơi
Hok tốt nha you
1. Để đề phòng chất độc khi tiếp xúc với 1 số động ngành ruột khoang phải có phương tiện gì?
2. Nêu cách bắt mồi và tiêu hóa mồi của trùng giày, trùng biến hình?
3. Nêu các biện pháp để phòng chống tác hại của các đại diện có đời sống kí sinh trong 3 ngành giun gây ra?
4. Vẽ và trình bày sơ đồ của sán lá gan. Nêu biện pháp phòng tránh?
5. Nêu vai trò của ngành ruột khoang đối với tự nhiên và đời sống con người?
GIÚP MÌNH VỚI NHA MAI MÌNH THI RỒI. C.ƠN NHỮNG BẠN GIÚP MÌNH TRC NHA
Câu 1 :
Để tránh chạm phải chất độc khi tiếp xúc với các đại diện ngành Ruột khoang, chúng ta cần sử dụng: vợt, kéo nẹp, panh. Nếu dùng tay, phải mang găng cao su để tránh sự tác động của các tế bào gai độc, có thể gây ngứa hoặc làm bỏng da tay.
Câu 4 :
* Trình bày :
Sán đẻ nhiều trứng (khoảng 4000 trứng mỗi ngày). Trứng gặp nước nở thành ấu trùng có lông bơi.
Ấu trùng chui vào sống kí sinh trong loài ốc ruộng, sinh sản cho ra nhiều ấu trùng có đuôi.
Ấu trùng có đuôi rời khỏi cơ thế ốc, bám vào cây cỏ, bèo và cây thủy sinh, rụng đuôi, kết vỏ cứng, trở thành kén sán.
Nếu trâu bò ăn phải cây cỏ có kén sán, sẽ bị nhiễm bệnh sán lá gan.
* Biện pháp :
- Tránh để phân tươi rơi vào nước , không bón phân tươi ( ủ phân )
- Tiêu diệt vật chủ trung gian gây bệnh
- Cho trâu , bò ăn uống định kì
- Tảy sán định kì
- Tránh để chất thải của trâu , bò rơi vào
- Không sử dụng cây thủy sinh sống
- Cách li điều trị kịp thời với các môi trường nhiễm sán
Câu 5 :
- Có ích :
+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên
+ Có ý nghĩa sinh thí đối với biển và đại dương
+ Làm đồ trang trí , trang sức
+ Là nguồn cung cấp nguyên liệu cho xây dựng
+ Là nguồn khai thác thức ăn
+ Là vật chit thị trong nghiên cứu địa chất
+ Có ý nghĩa về sinh thái
Kể tên các loài ruột khoang sống bám và sống tự do? Đặc điểm chung của ngành Ruột khoang? Để đề phòng chất độc khi tiếp xúc với các đại diện của ngành Ruột khoang ta phải làm gì?
Đại diện nào của ngành ruột khoang có thể cung cấp nhiều đá vôi cho con người?
A.
Hải quỳ.
B.
San hô đá.
C.
Thủy tức.
D.
Sứa.
Loài động vật nào thuộc ngành ruột khoang cung cấp vôi cho xây dựng?