Có những kim loại: Fe, Al, Ag, Cu và các dd: HCl, CuSO4, NaOH, AgNO3. Những chất nào có thể tác dụng với nhau từng đôi một? Viết các PTHH.
Help me :((
- Có những dd muối sau: MgCl2, CuSO4, BaCl2, Na2CO3. Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng với: a) dd NaOH b) dd HCl c) dd AgNO3. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một. Viết PTHH xảy ra nếu có.
a)
$MgCl_2 + 2NaOH \to Mg(OH)_2 + 2NaCl$
$CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$
b) $Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
c) $BaCl_2 + 2AgNO_3 \to Ba(NO_3)_2 + 2AgCl$
$MgCl_2 + 2AgNO_3 \to 2AgCl + Mg(NO_3)_2$
Cho các kim loại: Cu, Al, Fe, Ag. Những kim loại nào tác dụng được với:
a) dd CuSO4. Viết ptpứ.
b) dd H2SO4. Viết ptpứ.
c) dd AgNO3. Viết ptpứ.
20: Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Ag. Những KL tác dụng nào tác dụng được với axit sunfuric loãng? dd AgNO3? dd NaOH? dd H2SO4 đặc ở đk thường và đun nóng?. Viết các PTHH xảy ra.
- Những kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng: Al, Fe.
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
- Những kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO3 là Al, Fe, Cu.
\(Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\\ Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
- Kim loại tác dụng được vớ dung dịch NaOH: Al.
\(NaOH+Al+H_2O\rightarrow NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\)
- Những kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội: Cu, Ag.
\(Cu+2H_2SO_{4\left(đặc.nguội\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ 2Ag+2H_2SO_{4\left(đặc.nguội\right)}\rightarrow Ag_2SO_4+SO_2+2H_2O\)
- Những kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng: Al, Fe, Cu, Ag
\(2Al+6H_2SO_{4\left(đặc.nóng\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ 2Fe+6H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ Cu+2H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ 2Ag+2H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow Ag_2SO_4+SO_2+2H_2O\)
Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO3)2, HNO3 loãng, HCl, AgNO3 tác dụng với nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng là
A. 10
B. 9
C. 11
D. 8
Chọn đáp án A.
Al tác dụng với Fe(NO3)2, HNO3 loãng, HCl, AgNO3 (4)
Cu tác dụng với HNO3 loãng, AgNO3 (2)
Fe(NO3)2 tác dụng với HNO3 loãng HCl, AgNO3 (3)
HCl tác dụng AgNO3 (1)
=> Tổng cộng có 10 cặp chất xảy ra phản ứng với nhau.
Cho các chất sau đây : Cu,Fe,Ag,CO2,SO2,SO3,P205,Fe3O4,FeS,BaSO3,BaSO4,CuSO4,Fe(NO3)3,Ba(NO3)2,NAHCO3,CaCO3.Hãy cho biết HCl và dd NaOH có thể tác dụng với những chất nào nêu trên.Ghi rõ phương trình p/ư
pư vs HCl
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2
Fe3O4 + 8HCl => 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
FeS + 2HCl => FeCl2 + H2S
BaSO3 + 2HCl => BaCl2 + H2O + SO2
NaHCO3 + HCl => NaCl + H2O + CO2
CaCO3 + 2 HCl => CaCl2 + H2O + CO2
pư vs NaOH :
CO2 + 2NaOH => Na2CO3 + H2O
SO2 + 2NaOH => Na2SO3 + H2O
SO3 + 2NaOH => Na2SO4 + H2O
P2O5 + 6NaOH => 2Na3PO4 +3 H2O
CuSO4 + 2NaOH => Na2SO4 + Cu(OH)2
Fe(NO3)3 + 3NaOH => 3NaNO3+ Fe(OH)3
NaHCO3 + NaOH => Na2CO3 + H2O
Cho các kim loại Cu,Fe,Mg,Ag.Kim loại nào có thể tác dụng với:
a.dd CuSO4 b.dd MgSO4 c.dd AgNO3 d. dd HCL
Viết các PTHH ( mong mọi ng giúp sớm ạ )
a) Fe, Mg
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
Mg + CuSO4 --> MgSO4 + Cu
b) Không có
c) Cu, Fe, Mg
Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag
Fe + 2AgNO3 --> Fe(NO3)2 + 2Ag
Mg + 2AgNO3 --> Mg(NO3)2 + 2Ag
d) Fe, Mg
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
Cho các chất: Al, Fe và các dung dịch: Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất có thể xảy ra là
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Al + Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl
Fe + AgNO3 (Fe + 2Ag+, Fe2+ + Ag+), HCl
Fe(NO3)2 + AgNO3, HCl
Cho các chất: Al, Fe và các dung dịch: Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất có thể xảy ra là
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Al + Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl
Fe + AgNO3 (Fe + 2Ag+, Fe2+ + Ag+), HCl
Fe(NO3)2 + AgNO3, HCl
Cho các chất: Al, Fe và các dung dịch: Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất có thể xảy ra là
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Al + Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl
Fe + AgNO3 (Fe + 2Ag+, Fe2+ + Ag+), HCl
Fe(NO3)2 + AgNO3, HCl