(1đ): Các cách viết sauchỉ ý gì? 2O 2 , 5 H , 4 H 2 O, 6 Fe
Các cách viết sau chỉ ý gì? O₂; 5 O; 2 H₂O; 2 H; Fe; H₂; 2 H₂.
Câu 2: Các cách viết 2 O, 4 N, 2 Ca, 2 Al, 1 H, 2 Cu lần lượt chỉ ý gì?
2O: 2 nguyên tử oxi
4N: 4 nguyên tử nito
2Ca: 2 nguyên tử canxi
2Al: 2 nguyên tử nhôm
1H: 1 nguyên tử Hidro
2Cu: 2 nguyên tử đồng
2O:2 nguyên tử Oxi
4N:4 nguyên tử Nitơ
2Ca:2 nguyên tử Canxi
2Al:2 nguyên tử Nhôm
1H:1 nguyên tử Hidro
2Cu:2 Nguyên tử Đồng
Câu 1 (1đ). Hãy so sánh nguyên tử Iron ( Fe) nặng hay nhẹ hơn các nguyên tử sau bao nhiêu lần.
a.So với Magnesium (Mg)
b.So với copper (Cu)
Câu 2 (1đ). Cách viết sau đây chỉ ý gì ?
a.2O2
b.5Fe
Câu 3 (1 đ).Tính hóa trị của các nguyên tử của nguyên tố Al, P trong hợp chất:
Al2O3 , PH3
Câu 4 (1đ ). Cho CTHH của chất sau CuSO4 . Hãy nêu những gì được biết về chất đó?
( Cho biết : Cu = 64 đvC , S= 32 đvC, O= 16 đvC , Ag = 108 đvC, Cl= 35,5 đvC, Al= 27đvC, H=1 đvC, Ca = 40 đvC, C = 12 đvC)
Các cách viết sau đây ý chỉ gì?
5 Fe, 4 S, 7 Mg, 3 Ag, 4 Na
4Fe: 4 nguyên tử sắt
4S: 4 nguyên tử lưu huỳnh
7Mg: 7 nguyên tử magie
4Ag: 4 nguyên tử bạc
4Na: 4 nguyên tử natri
5 Fe: 5 nguyên tử Fe (sắt)
4 S: 4 nguyên tử S (lưu huỳnh)
7 Mg: 7 nguyên tử Magie
3 Ag: 3 nguyên tử Ag (bạc)
4 Na: 4 nguyên tử Natri
1/Các cách viết sau chỉ ý gì:
a/ 2 H :
b/ 3 O :
c/ 4 Zn :
d/ 5 Cu :
e/ 6 K :
2/Tính phân tử khối của các chất sau:
a. Muối ăn (sodium chloride), biết phân tử gồm 1 Na và 1 Cl.
b. Khí ammonia, biết phân tử gồm 1 N và 3 H.
c. Sulfuric acid, biết phân tử gồm 2 H, 1 S và 4 O.
d. Đường mía (saccarose), biết phân tử gồm 12 C, 22 H và 11 O.
e. Khí nitrogen, biết phân tử gồm hai nguyên tử nitrogen.
Cho các nguyên tử khối
H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; S= 32; Cl= 35,5
1/ a) 2H: 2 nguyên tử hiđro
b) 3O: 3 nguyên tử oxi
c) 4Zn: 4 nguyên tử kẽm
d) 5Cu: 5 nguyên tử đồng
e) 6K: 6 nguyên tử kali
2/
a. \(PTK_{NaCl}=1.23+1.35,5=58,5\left(đvC\right)\)
b. \(PTK_{NH_3}=1.14+3.1=17\left(đvC\right)\)
c. \(PTK_{H_2SO_4}=2.1+1.32+4.16=98\left(đvC\right)\)
d. \(PTK_{C_{12}H_{22}O_{11}}=12.12+22.1+11.16=342\left(đvC\right)\)
e. \(PTK_{N_2}=2.14=28\left(đvC\right)\)
. Các cách viết 2 C, 5 O, 3 Ca, 6 Cl, S, 8 Cu, 9 Si lần lượt chỉ ý gì ?
Cân bằng phương trình :
Mg + H2SO4 --> MgSO3 + H2S + H2O
Fe + HNO3 --> Fe(NO)3 + N2O +NO + H2O
\(4Mg+5H_2SO_4\rightarrow4MgSO_4+4H_2O+H_2S\)
\(9Fe+34HNO_3\rightarrow9Fe\left(NO_3\right)_3+3N_2O+17H_2O+NO\)
Hoàn thành các PTHH sau
1) Al + HCl —> AlCl3 + H2
2) Fe + O2 —> Fe3O4
3) Mg + FeCl3 —> MgCl2 + Fe
4) FexOy + H2 —> Fe + H2O
1
2Al + 6HCl - > 2AlCL3 + 3H2
2
3Fe + 2O2 - > Fe3O4
3
3mg + 2fecl3 -> 3mgcl2 + 2fe
4
feo +h2 - > fe + h2o
1. các cách viết sau diễn đạt ý gì: Cu, Al, H2, H, O, O2
- 1 nguyên tử nguyên tố Cu
- 1 nguyên tử nguyên tố Al
- 1 phân tử khí hidro
- 1 nguyên tử nguyên tố H
- 1 nguyên tử nguyên tố O
- 1 phân tử khí O2