9 trăm 9 mươi 9 nhân 8 trăm 7 mươi 9 bằng bao nhiêu ?
Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
---|---|---|
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai | 80 712 | 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị |
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư | ||
2020 | ||
Năm mươi lăm nghìn năm trăm | ||
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị |
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
---|---|---|
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai | 80 712 | 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị |
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư | 5864 | 5 ngàn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị |
Hai nghìn không trăm hai mươi | 2020 | Hai nghìn, 2 chục |
Năm mươi lăm nghìn năm trăm | 55 500 | 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm |
Chín triệu năm trăm linh chín | 9 000 509 | 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị |
Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
---|---|---|
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai | 80 712 | 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị |
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư | ||
2020 | ||
Năm mươi lăm nghìn năm trăm | ||
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị |
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
---|---|---|
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai | 80 712 | 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị |
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư | 5864 | 5 ngàn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị |
Hai nghìn không trăm hai mươi | 2020 | Hai nghìn, 2 chục |
Năm mươi lăm nghìn năm trăm | 55 500 | 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm |
Chín triệu năm trăm linh chín | 9 000 509 | 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị |
Viết (theo mẫu) :
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Tám trăm bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi chín | 847 039 | 8 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 7 nghìn, 3 chục, 9 đơn vị |
6 032 705 | ||
23 054 709 |
Hướng dẫn giải:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Tám trăm bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi chín | 847 039 | 8 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 7 nghìn, 3 chục, 9 đơn vị |
Sáu triệu không trăm ba mươi hai | 6 032 705 | 6 triệu, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 5 đơn vị. |
Hai mươi ba triệu không trăm năm mươi tư nghìn bảy trăm linh chín | 23 054 709 | 2 chục triệu, 3 triệu, 5 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 9 đơn vị. |
Viết theo mẫu :
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
---|---|---|
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám | 24 308 | 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị |
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư | ||
1 237 005 | ||
8 triệu, 4 nghìn, 9 chục |
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
---|---|---|
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám | 24 308 | 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị |
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư | 160 274 | 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị |
Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm | 1 237 005 | 1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị |
Tám triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm chín mươi | 8 004 090 | 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục |
Viết theo mẫu
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
---|---|---|
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám | 24 308 | 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị |
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư | ||
1 237 005 | ||
8 triệu, 4 nghìn, 9 chục |
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
---|---|---|
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám | 24 308 | 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị |
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư | 160 274 | 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị |
Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm | 1 237 005 | 1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị |
Tám triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm chín mươi | 8 004 090 | 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục |
Thực hiện theo mẫu:
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
Viết số: 37 659
Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín
Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9
a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị
b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm.
c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.
a) Viết số: 68145
Đọc số: Sáu mươi tám nghìn một trăm bốn mươi lăm
Viết số thành tổng: 68145 = 60000 + 8000 + 100 + 40 + 5
b) Viết số: 12200
Đọc số: Mười hai nghìn hai trăm
Viết số thành tổng: 12200 = 10000 + 2000 + 200
c) Viết số: 4001
Đọc số: Bốn nghìn không trăm linh một
Viết số thành tổng: 4001 = 4000 + 1
a, 68145 = 60000 + 8000+100+40+5
b, 12200=10000+2000+200
c, 4001=4000+1
a,68145 = 60000 + 8000+100+40+5 b, 12200=10000+2000+200 c, 4001=4000+1
Số thập phân 56,897 có phần thập phân là :
A. Tám trăm chín mươi bảy
B. 8 trăm 9 chục 7 đơn vị
C. 8 phần mười , chín phần trăm , 7 phần nghìn
D. 8 phần nghìn 9 phần trăm ,7 phần mười.
Ý: C nka bn
chúc bạn học tốt3
Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba | 92 523 | 9 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. |
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám | ||
16 325 | ||
Bảy mươi năm nghìn không trăm linh hai | ||
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư |
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba | 92 523 | 9 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. |
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám | 50 848 | 5 chục nghìn, 8 trăm, 4 chục, 8 đơn vị |
Mười sáu nghìn ba trăm hai mươi năm | 16 325 | 1 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 5 đơn vị |
Bảy mươi năm nghìn không trăm linh hai | 75 002 | 7 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 2 đơn vị |
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư | 67 054 | 6 chục nghìn, 7 nghìn , 0 trăm ,5 chục, 4 đơn vị |
Chọn đáp án đúng.
a) Số sáu mươi tám nghìn ba trăm linh sáu viết là:
A. 60 836.
B. 608 306.
C. 6 836.
D. 68 306.
b) Số gồm 9 triệu, 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị là:
A. 9 238 007.
B. 9 020 387.
C. 9 203 807.
D. 9 023 807.
c) Số lớn nhất trong các số 589 021, 589 201, 598 021, 589 102 là:
A. 589 021.
B. 589 201.
C. 598 021.
D. 589 102.
d) Số 547 819 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 547 820.
B. 548 000.
C. 550 000.
D. 500 000.
e) Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào?
A. XIX.
B. XX.
C. IXX.
D. XXI.
g) Một xe tải chở 1 tấn 6 tạ gạo. Xe tải đó đã chở số ki-lô-gam gạo là:
A. 160 kg.
B. 16 000 kg.
C. 1 600 kg.
D. 160 000 kg.
h) Hình nào dưới đây có 2 góc nhọn, 2 góc tù và 2 cặp cạnh đối diện song song?
i) Lớp học bơi của Lan Anh có tất cả 38 bạn, biết rằng số bạn Nam nhiều hơn số bạn nữ 6 bạn. Số bạn nữ trong lớp học bơi là:
A. 32 bạn.
B. 44 bạn.
C. 22 bạn.
D. 16 bạn.
k) Bốn bạn Hùng, Bách, Dũng, Nam lần lượt có cân nặng là: 32 kg, 38 kg, 36 kg và 34 kg. Trung bình mỗi bạn cân nặng số ki-lô-gam là:
A. 34 kg.
B. 35 kg.
C. 36 kg.
D. 38 kg.
k) Trung bình mỗi bạn nặng:
(32+38+36+34):4 = 35(kg)
Chọn B
i) Số bạn nữ trong lớp:
(38-6):2= 16 (bạn)
Chọn D
h, Chọn B (hình bình hành)
a) Số sáu mươi tám nghìn ba trăm linh sáu viết là:
A. 60 836.
B. 608 306.
C. 6 836.
D. 68 306.
b) Số gồm 9 triệu, 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị là:
A. 9 238 007.
B. 9 020 387.
C. 9 203 807.
D. 9 023 807.
c) Số lớn nhất trong các số 589 021, 589 201, 598 021, 589 102 là:
A. 589 021.
B. 589 201.
C. 598 021.
D. 589 102.
d) Số 547 819 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 547 820.
B. 548 000.
C. 550 000.
D. 500 000.
e) Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào?
A. XIX.
B. XX.
C. IXX.
D. XXI.
g) Một xe tải chở 1 tấn 6 tạ gạo. Xe tải đó đã chở số ki-lô-gam gạo là:
A. 160 kg.
B. 16 000 kg.
C. 1 600 kg.
D. 160 000 kg.