Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O, với vận tốc qua tâm là 300vòng/ phút. Tính tốc độ góc, chu kì, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên đĩa cách tâm 10cm, g = 10 m / s 2 .
Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O, với vận tốc qua tâm là 300vòng/ phút. Tính tốc độ góc, chu kì, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên đĩa cách tâm 10cm, g = 10m/ s 2 .
A. 30π rad/s; 0,2s; 3,14 m/s; 98,7 m/ s 2
B. 20π rad/s; 0,4s; 3,14 m/s; 98,7 m/ s 2
C. 30π rad/s; 0,3s; 3,14 m/s; 98,7 m/ s 2
D. 10π rad/s; 0,2s; 3,14 m/s; 98,7 m/ s 2
Chọn đáp án D
+ Theo bài ra ta có f = 300 vòng/ phút = 5 vòng/s
+ Vậy tốc độ góc
+ Chu kỳ quay: T=1/f=0,2s
+ Vận tốc dài
+ Gia tốc hướng tâm:
Bài 6. Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O được 300vòng/ phút. Tính tốc độgóc, chu kì,tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên đĩa cách tâm 10cm.
Giúp mình với
Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O với tần số là 300 vòng/phút.
a) Tính gia tốc hướng tâm của một điểm trên đĩa cách tâm 10 cm.
b) Suy ra tốc độ dài của điểm đó.
Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O với tần số là 300 vòng/phút.
a) Tính gia tốc hướng tâm của một điểm trên đĩa cách tâm 10 cm.
b) Suy ra tốc độ dài của điểm đó.
Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O, với vận tốc qua tâm là 300 vòng/phút. Tốc độ góc, chu kì của đĩa là
A. 10π rad/s; 0,2s.
B. 20π rad/s; 0,2s.
C. 10π rad/s; 0,1s.
D. 20π rad/s; 0,1s.
VD2: Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O với tần số là 300 vòng/phút.
a) Tính gia tốc hướng tâm của một điểm trên đĩa cách tâm 10 cm.
b) Suy ra tốc độ dài của điểm đó.
Một đĩa tròn có đường kính 30cm quay đều quanh trục đối xứng của nó. Trong một phút, đĩa quay được 60 vòng. a. Tính chu kì, tần số và tần số góc của đĩa. b. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành đĩa. c. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm cách vành đĩa 10cm.
Đổi 30 cm =0,3 m; 1 phút =60s
a,\(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{\dfrac{N}{t}}=\dfrac{1}{\dfrac{60}{60}}=1\left(s\right)\)
\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=2\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
b,\(v=\dfrac{2\pi}{T}\cdot r=0,6\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
\(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{\left(0,6\pi\right)^2}{0,3}=1,2\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
c, Đổi 10 cm =0,1m
Khoảng cách từ tâm đến điểm được xét =0,3-0,1=0,2(m)
<Rùi tính tiếp>
\(v'=\dfrac{2\pi}{T}r'=0,4\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
\(a_{ht}'=\dfrac{v'^2}{r'}=\dfrac{\left(0,4\pi\right)^2}{0,3}=\dfrac{8}{15}\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
Bài 5.Một vật chuyển động trên một quỹ đạo tròn bán kính 200cm. Vật chuyển động được một vòng trong 2s. Tính tốc độ góc, vận tốc dài, và tần số của vật của vật. Bài 6. Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm Ođược 300vòng/ phút. Tính tốc độgóc, chu kì,tốc độdài, gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên đĩa cách tâm 10cm. Bài7. Một ô tô có bánh xe bán kính 30cm, chuyển động đều. Bánh xe quay đều 10 vòng /s và không trượt. Tính vận tốc của ô tô. Giúp mình với, cần gấp ạ
Một đĩa tròn quay đều quanh một trục đi qua tâm đĩa. So sánh tốc độ góc ω ; tốc độ dài v và gia tốc hướng tâm a h t của một điểm A và của một điểm B nằm trên đĩa : điểm A nằm ở mép đĩa, điểm B nằm ở chính giữa bán kính r của đĩa.
Tốc độ góc của điểm A và điểm B bằng nhau: ω A = ω B
Tốc độ dài của điểm A và điểm B khác nhau:
Gia tốc hướng tâm của điểm A và điểm B khác nhau: