Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa NaAlO2 và BaCl2. Khối lượng kết tủa (y gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 (x mol) theo đồ thị như hình vẽ sau:
Khối lượng kết tủa cực đại là
A. 108,8 gam
B. 73,85 gam
C. 58,25 gam
D. 66,05 gam
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H 2 SO 4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO 2 ; Ba AlO 2 2 ; Ba OH 2 . Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H 2 SO 4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của m là:
A. 89,45
B. 77,7
C. 93,35
D. 81,65
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO2, Ba(AlO2)2, Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H2SO4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị m là
A. 77,7
B. 81,65.
C. 93,35.
D. 89,45.
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO2, Ba(AlO2)2, Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H2SO4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị m là
A. 77,7.
B. 93,35.
C. 89,45.
D. 81,65.
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO2, Ba(AlO2)2, Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H2SO4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị m là
A. 77,7
B. 93,35.
C. 89,45.
D. 81,65
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO2, Ba(AlO2)2, Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H2SO4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị m là
A. 77,7.
B. 81,65.
C. 93,35.
D. 89,45.
Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(AlO2)2 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa (gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 theo đồ thị sau:
Giá trị của (a+98b) là?
A. 24,97
B. 32,40
C. 28,16
D. 22,42
Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(AlO2)2 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa (gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 theo đồ thị sau:
Giá trị của (a+98b) là?
A. 24,97
B. 32,40
C. 28,16
D. 22,42
Định hướng tư duy
Dung dịch ban đầu chứa
Tại vịtrí 15,54 → B a S O 4 : 3 x A l ( O H ) 3 : y → S O 4 2 - : 0 , 09 - 3 x A l 3 + : 2 x - y → 233 . 3 x + 78 y = 15 , 54 0 , 18 - 6 x = 6 x - 3 y → x = 0 , 02 y = 0 , 02
Tại vị trí b → B a 2 + : 0 , 06 A l 3 + : 0 , 04 → S O 4 2 - : 0 , 12 → b = 0 , 12
Tại vị trí a: n H S O = 0 , 05 → B a S O 4 : 0 , 05 A l ( O H ) 3 : 0 , 02 → a = 13 , 21 → a + 98 b = 24 , 97
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên, khối lượng kết tủa cực đại là m gam. Giá trị của m là
A. 8,55
B. 6,99
C. 10,11
D. 11,67.
Đáp án C
· Đoạn OA biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
· Đoạn AB biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
· Đoạn BC biểu diễn tỉ lệ phản ứng:
· Còn lại, đoạn CD biểu diễn kết tủa BaSO4 không đổi khi tăng số mol Ba(OH)2 lên.
Tại điểm A → từ 0,03 mol Ba(OH)2 suy ra có 0,01 mol Al2(SO4)3. Giả sử có 2a mol AlCl3.
Tại điểm C: 0,08 mol Ba(OH)2 đi hết về 0,03 mol BaSO4 + 3a mol BaCl2 + (a + 0,01) mol Ba(AlO2)2.
→ có phương trình: 0,03 + 3a + (a +0,01) = 0,08 a = 0,01 mol.
Giá trị của m = m¯ tại B = 8,55 + 2a ´ 78 = 10,11 gam.
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên, khối lượng kết tủa cực đại là m gam. Giá trị của m là
A. 8,55.
B. 6,99.
C. 10,11.
D. 11,67.
Đáp án C
Đoạn OA biểu diễn tỉ lệ phản ứng;
3 B a ( O H ) 2 + A l 2 S O 4 3 → 3 B a S O 4 ↓ + 2 A l ( O H ) 3 ↓
Đoạn AB biểu diễn tỉ lệ phản ứng
3 B a ( O H ) 2 + 2 A l C l 3 → 3 B a C l 2 + 2 A l ( O H ) 3 ↓
Đoạn BC biểu diễn tỉ lệ phản ứng
B a O H 2 + 2 A l ( O H ) 3 → B a A l O 2 2 + 4 H 2 O
· Còn lại, đoạn CD biểu diễn kết tủa BaSO4 không đổi khi tăng số mol Ba(OH)2 lên.
Tại điểm A → từ 0,03 mol Ba(OH)2 suy ra có 0,01 mol Al2(SO4)3. Giả sử có 2a mol AlCl3.
Tại điểm C: 0,08 mol Ba(OH)2 đi hết về 0,03 mol BaSO4 + 3a mol BaCl2 + (a + 0,01) mol Ba(AlO2)2.
có phương trình: 0,03 + 3a + (a +0,01) = 0,08 suy ra a = 0,01 mol
Giá trị của m = m¯ tại B = 8,55 + 2a ´ 78 = 10,11 gam