Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
D. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội. (2) Sục khí H2S vào dung dich CuSO4.
(3) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl đặc nóng. (4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
(5) Cho FeSO4 vào dung dịch H2SO4 đặc. (6) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
: Đáp án C
Thí nghiệm 1, 5 là oxi hóa khử
Fe +H2SO4 (l) → FeSO4 +H2
2FeSO4 + 2H2SO4 (đ) → Fe2(SO4)3 +SO2 +2H2O
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây Mg trong không khí.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(g) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Các phản ứng oxi hóa - khử là: (a), (b), (c), (d)
Chọn đáp án D.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây Mg trong không khí.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(g) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
(a) Đốt dây Mg trong không khí.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
Đáp án D
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây Mg trong không khí.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(g) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Đáp án D
(a) Đốt dây Mg trong không khí.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3.
(4) Cho nước Br2 vào dung dịch Fe2(SO4)3
(5) Cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4
(6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chứa Fe(NO3)2.
(7) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(8) Cho CrO3 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Chọn đáp án B.
Các thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra bao gồm: (1), (3), (5), (6), (8)
(1) 3 F e 2 + + 4 H + + N + 5 O 3 - → 3 F e 3 + + N + 2 O + 2 H 2 O
(2) C u 0 + F e + 3 N O 3 3 → C u + 2 N O 3 2 + F e + 2 N O 3 2
(5) 10 F e + 2 S O 4 + 2 K M n + 7 O 4 + 8 H 2 S O 4 → 5 F e 2 + 3 S O 4 3 + K 2 S O 4 + 2 M n + 2 S O 4 + 8 H 2 O
(6) F e + 2 N O 3 2 + A g + N O 3 → F e + 3 N O 3 3 + A g 0
(8) 6 F e + 2 S O 4 + 2 C r + 6 O 3 + 6 H 2 S O 4 → 3 F e 2 + 3 S O 4 3 + C r 2 + 3 S O 4 3 + 6 H 2 O
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư;
(2) Cho AgNO3 vào dung dịch HCl;
(3) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4;
(4) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3;
(5) Cho CrO3 vào dung dịch H2SO4;
(6) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch BaCl2.
Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là
B. 4
C. 5.
D. 3
Chọn đáp án C
Chỉ có thí nghiệm (6) là không có phản ứng xảy ra, còn lại 5 thí nghiệm đều xảy ra phản ứng:
Thí nghiệm (1) xảy ra phản ứng: Fe + 2Fe3+ ® 3Fe2+
Thí nghiệm (2) xảy ra phản ứng: Ag+ + Cl- ® AgCl
Thí nghiệm (3) xảy ra phản ứng: 2Fe2+ + Cl2 ® 2Fe3+ + 2Cl-
Thí nghiệm (4) xảy ra phản ứng: Fe2+ + Ag+ ® Ag + Fe3+
Thí nghiệm (5) xảy ra phản ứng: CrO3 tan trong nước tạo H2Cr2O7 vì môi trường axit.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư;
(2) Cho AgNO3 vào dung dịch HCl;
(3) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4;
(4) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3;
(5) Cho CrO3 vào dung dịch H2SO4;
(6) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch BaCl2.
Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Chọn đáp án C
Chỉ có thí nghiệm (6) là không có phản ứng xảy ra, còn lại 5 thí nghiệm đều xảy ra phản ứng:
Thí nghiệm (1) xảy ra phản ứng: Fe + 2Fe3+ ® 3Fe2+
Thí nghiệm (2) xảy ra phản ứng: Ag+ + Cl- ® AgCl
Thí nghiệm (3) xảy ra phản ứng: 2Fe2+ + Cl2 ® 2Fe3+ + 2Cl-
Thí nghiệm (4) xảy ra phản ứng: Fe2+ + Ag+ ® Ag + Fe3+
Thí nghiệm (5) xảy ra phản ứng: CrO3 tan trong nước tạo H2Cr2O7 vì môi trường axit.
Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho Fe vào bình chứa HCl đặc, nguội. (f) Sục khí SO2 vào dung dịch KmnO4
(g) Al2O3 vào dung dịch KOH. (h) KmnO4 vào dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Đáp án C
Các thí nghiệm xảy ra phản ứng: a, b, d, e, f, g, h
Chú ý:
Cr2O3 chỉ tan trong kiềm đặc chứ không tan trong kiềm loãng
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục H 2 S vào dung dịch nước clo
(b). Sục khí SO 2 vào dung dịch thuốc tím
(c). Cho H 2 S vào dung dịch Ba ( OH ) 2
(d). Thêm H 2 SO 4 loãng vào nước Javen
(e). Đốt H 2 S trong oxi không khí.
(f). Sục khí Cl 2 vào Ca ( OH ) 2 huyền phù
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục H2S vào dung dịch nước clo
(b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím
(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2
(d). Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen
(e). Đốt H2S trong oxi không khí.
(f). Sục khí Cl2 vào Ca(OH)2 huyền phù
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Chọn đáp án C
(a) H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4.
(b) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
(c) H2S + Ba(OH)2 → không phản ứng (Chú ý: BaS tan trong nước).
(d) 2NaClO + H2SO4 → Na2SO4 + 2HClO
(e) 2H2S + O2 → 2S + 2H2O (hoặc 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O nếu không khí dư).
(f) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
⇒ các phản ứng oxi hóa - khử là (a), (b), (e), (f) ⇒ chọn C.