Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Almost poetry is more enjoyable when it is read aloud.
A. Almos
B. is more
C. enjoyable
D. it is
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Almost poetry is more enjoyable when it is read aloud.
A. Almost
B. is more
C. enjoyable
D. it is
Đáp án A
Sửa lại: Almost => Most
Almost (hầu hết, gần như) là một Adverb (trạng từ), nó bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác. Vì vậy Almost không thể đi với danh từ poetry.
Dịch nghĩa: Hầu như thơ ca đều thú vị hơn khi được đọc to.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Pointing in someone is usually considered rude but it is acceptable when teachers want to
A. Pointing
B. rude
C. when
D. to
Chọn đáp án A
(Pointing in => Pointing at)
Cấu trúc: - point at sb: chỉ tay vào ai đó
“Chỉ tay vào ai đó thường được xem là bất lịch sự nhưng điều đó là chấp nhận được khi giáo viên muốn thu hút sự chú ý của học sinh trong lớp.”
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Hardly he had graduated from Vietnam Naval Academy when he joined Vietnam Coast Guard.
A. he had
B. graduated from
C. when
D. joined
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The world is becoming more (A) industrialized and the number of animal (B) species that have becoming (C) extinct (D) have increased. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A. industrialized
B. species
C. extinct
D. have
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
It is complicated because pollution is caused by things when benefit people.
A. complicated
B. because
C. is caused
D. when
D
When dùng để thay thế cho cụm trạng từ, và không đóng vai trò làm chủ ngữ của câu
Đáp án D=> Sửa thành “that”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
It is complicated because pollution is caused by things when benefit people
A. complicated
B. because
C. is caused
D. when
Chọn D
When => that vì đại từ quan hệ thay thế cho từ chỉ vật và ta có câu có nghĩa:
Việc rất phức tạp vì ô nhiễm gây ra bởi những thứ mang lại lợi ích cho con người.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
This concert is more worse than I expected it to be
A. this
B. is
C. more worse
D. to be
Đáp án C
More worse => worse
vì worse là so sánh hơn của bad nên không dùng more nữa
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
It (A) is your generosity who (B) I am impressed more (C) than anything else.(D)
A. It
B. who
C. more
D. anything else
Đáp án B.
Đổi who → that/ which để đảm bảo đúng cấu trúc câu nhấn mạnh: It-cleft sentence Generosity/,dʒenə'rɒsəti/ (n): sự hào phóng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the each of following questions.
Since stealing is becoming more seriously, the administration has imposed stricter rules to prevent it.
A. stealing
B. seriously
C. stricter rules
D. it
Đáp án B
Become + adj: trở lên, trở thành như thế nào
Chữa lỗi: seriously ® serious
Dịch: Bởi vì nạn trộm cắp đang trở lên ngày càng nghiêm trọng, chính phủ áp đặt luật nghiêm khắc hơn để bảo vệ điều này.