Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The price of fruit has increased recently,.....the price of vegetables has gone down.
A. whereas
B. whether
C. when
D. otherwise
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The price of fruit has increased recently, ______ the price of vegetables has gone down
A. otherwise
B. whether
C. whereas
D. when
Đáp án C
Kiến thức: liên từ
otherwise : ngược lại
whether : liệu rằng/ hoặc là
whereas : trong khi
when: khi
Tạm dịch: Gần đây giá trái cây tăng, trong khi đó giá rau của lại giảm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The government has tried to _____ the price of petro, but they failed.
A. get over
B. bring on
C. bring down
D. put in
Đáp án C
Cấu trúc: “to bring down” the price of petrol: hạ giá xăng dầu
Get over something: vui vẻ trở lại sau khi một sự kiện không hay đã xảy ra, không còn buồn về một chuyện gì đó nữa.
Bring on: gây ra việc gì không hay (thường là về bệnh tật)
Put in: dành thời gian, công sức
Tạm dịch: chính phủ đã cố gắng để hạ giá xăng dầu nhưng họ đã thất bại
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
There has been an ______ of violence in the city recently, and this sudden rise is being linked to increased unemployment
A. upsurge
B. outbreak
C. onset
D. explosion
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. upsurge (n): sự gia tăng đột ngột (= sudden rise)
B. outbreak (n): sự bùng nổ, sự bắt đầu
C. onset (n): sự khởi đầu (=beginning)
D. explosion (n): vụ nổ
Tạm dịch: Gần đây bạo lực đã gia tăng một cách đột ngột trong thành phố này và sự gia tăng đột ngột này có liên quan đến tình trạng thất nghiệp đang ngày càng tăng lên.
Chọn A
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The greater the demand, _______ the price.
A. the highest
B. the high
C. higher
D. the higher
Đáp án D
Công thức so sánh kép:
The + tính từ so sánh hơn + S + V, the + tính từ so sánh hơn + S +V
Dịch: Cầu càng nhiều, giá càng cao
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The greater the demand, _______ the price.
A. the highest
B. the high
C. higher
D. the higher
Chọn đáp án D
Công thức so sánh kép:
The + tính từ so sánh hơn + S + V, the + tính từ so sánh hơn + S +V
Dịch: Cầu càng nhiều, giá càng cao
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The greater the demand, __________ the price
A. the highest
B. the high
C. higher
D. the higher
Đáp án D
Cấu trúc:
- The + hình thức so sánh hơn + S + V, the + hình thúc so sánh hơn + S + V (so sánh kép: càng...càng)
+ Hình thức so sánh hơn: short adj/adv-er hoặc more + long adj/ adv
E.g: The more I eat, the falter I become.
Đáp án D (Nhu cầu càng lớn thì giá càng cao.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The greater the demand, __________the price.
A. the highest
B. the high
C. higher
D. the higher
D
Cấu trúc so sánh kép
The + comparative + S + V + the + comparative + S + V
=> Đáp án D
Tạm dịch: Nhu cầu càng lớn, giá càng cao.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
With very high price of oil, people have to ______ on petrol.
A. economy
B. economize
C. economic
D. economically
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
have to + V (nguyên thể)
A. economy (n): nền kinh tế
B. economize (v): tiết kiệm
C. economic (adj): thuộc về kinh tế
D. economically (adv): một cách tiết kiệm
Tạm dịch: Với giá xăng dầu rất cao như vậy, mọi người phải tiết kiệm xăng.
Chọn B
The price of fruit has increased recently, the price of vegetables has gone down.
A. whereas
B.whether
C. when
D. otherwise
Đáp án là A.whereas: trong khi, nhưng ngược lại - nối hai vế chỉ sự tương phản.
Nghĩa các từ còn lại: whether = if: liệu rằng; when: khi; otherwise: kẻo..