Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When she died, she gave _________ all her money to a charity for cats.
A. away
B. out
C. on
D. off
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
When she died, she gave _________ all her money to a charity for cats
A. off
B. on
C. away
D. out
Đáp án : C
Give something away = cho đi. Dịch: khi cô ấy chết, cô ấy đem hết tiền cho một hội từ thiện vì loài mèo
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“We gave them the money yesterday, but we haven't received a receipt yet, ______?’’ she asked her husband.
A. didn't we
B. have we
C. did we
D. haven’t we
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“We gave them the money yesterday, but we haven’t received a receipt yet, __________ ?” she asked her husband.
A. didn’t we
B. have we
C. did we
D. haven’t we
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jane often remembered ______ to her mother before she died.
A. to talk
B. talk
C. talked
D. talking
Đáp án D
Kiến thức: Cấu trúc với remember
Giải thích:
Có 2 cấu trúc với remember:
- remember V-ing: nhớ đã làm gì
- remember to V: nhớ phải làm gì
Trong câu này về nghĩa ta dùng cấu trúc “remember V-ing”.
Tạm dịch: Jane thường nhớ đã nói chuyện với mẹ trước khi bà mất.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
David has four cats. One day, Kate came to visit him, she saw the cats and gave her compliment to the cats. Choose the most suitable response to fill in the blank in the following exchange. Kate: “How lovely your cats are!” -David: “____________.”
A. Really? They are
B. Thank you. It is nice of you to say so.
C. Can you say it again
D. I love them, too.
Chọn B
Kate “những con mèo của bạn đáng yêu làm sao!” -> David nên cảm ơn -> “Thank you. It is nice of you to say so.” Bạn thật tốt khi nói vậy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jane often remembered________to her mother before she died
A. to talk
B. talk
C. talked
D. talking
Đáp án D
Jane thường nhớ lại việc đã nói chuyện với mẹ của cô ấy trước khi bà mất.
Remember + to Vo: nhớ việc cần làm nhưng chưa làm
Remember + to Vo: nhớ việc đã xảy ra
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She is a friendly person. She gets all her neighbours.
A. up well with
B. down well with
C. on well with
D. get off with
Đáp án C
“Cô ấy là người thân thiện. Cô ấy..........................với tất cả hàng xóm của cô ấy”
Get on well with: Hòa đồng, hào hợp
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He gave her a mischievous ____________ as she handed him his order
A. peer
B. peep
C. wink
D. blink
Đáp án C
Giải thích: wink (n) = cái nháy mắt
Dịch nghĩa: Anh đưa cho cô một cái nháy mắt tinh nghịch khi cô đưa cho anh thứ tự của mình.
A. peer (v) = nhìn chằm chằm, chăm chú
B. peep (n) = cái nhìn lén lút, nhìn nhanh
D. blink (n) = cái chớp mắt nhanh
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Despite all the interruptions, she _________ with her work.
A. pressed on
B. held on
C. stuck at
D. hung out