Cho đồng tác dụng với từng dung dịch sau: HCl (1), HNO3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4), Fe(NO3)3 (5), Na2S (6), HCl có hòa tan oxi (7). Đồng phản ứng được với các chất nào
A. (2), (3), (5), (6)
B. (2), (3), (5), (7)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3)
Cho Cu tác dụng với các dung dịch sau: HNO3, HCl, AgNO3, Fe(NO3)2,Fe(NO3)3, Na2S. Số dung dịch Cu phản ứng được là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: B
3Cu + 8HNO3→ 3Cu(NO3)2 +2NO +4H2O
Cu + 2AgNO3→ Cu(NO3)2 + 2Ag
Cu + 2Fe(NO3)3 → 2Fe(NO3)2+Cu(NO3)2
Với các phản ứng sau đây trong dung dịch:
(1). Cu + FeCl2→ (2). Cu + Fe2(SO4)3→ (3). Fe(NO3)2 + AgNO3→
(4). FeCl3 + AgNO3→ (5). Fe + Fe(NO3)2→ (6). Fe + NiCl2→
(7). KNO3 +Fe(HSO4)2 → (8). HCl + Fe(NO3)2→
Số phản ứng xảy ra được là:
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
(2). Cu + Fe2(SO4)3→
(3). Fe(NO3)2 + AgNO3→
(4). FeCl3 + AgNO3→
(6). Fe + NiCl2→
(7). KNO3 +Fe(HSO4)2 →
(8). HCl + Fe(NO3)2→
ĐÁP AN B
Cho các phát biểu sau?
(1) FeO được điều chế từ phản ứng nhiệt phân Fe(OH)2 (không có không khí, O2)
(2) Thổi khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3
(3) Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được muối Fe(NO3)2
(4) Điện phân Al2O3 nóng chảy sẽ thu được Al
(5) Cho luồng H2 qua ZnO nung nóng thu được Zn
(6) Điện phân dung dịch MgCl2 (dư) thì khối lượng dung dịch giảm bằng khối lượng của Cl2 và H2 thoát ra
(7) Cho các chất sau: FeCl2, FeCl3; Fe3O4, Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; HCl và S có 6 chất vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
Số phát biểu sai là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án C
Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được muối Fe(NO3)3
Điện phân dung dịch MgCl2 (dư) thì khối lượng dung dịch giảm bằng khối lượng của Cl2 và H2 và Mg(OH)2 kết tủa.
Cho các chất sau: FeCl2; FeCl3; FeO; Fe3O4; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; HCl và S có cả 8 chất vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
Câu 1 : Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau, viết phương trình phản ứng xảy ra: 1) CuCl2 và HNO3 2) BaCl2 và Na2SO4 3) CaCO3 và HCl 4) NaOH và KNO3 5) Fe(NO3)3 và NaOH 6) Mg và AlCl3 7) Fe và Mg(NO3)2
Cặp chất pư và PT:
2. \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
3. \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
5. \(Fe\left(NO_3\right)_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaNO_3\)
6. \(3Mg+2AlCl_3\rightarrow3MgCl_2+2Al\)
Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO3)2, HNO3 loãng, HCl, AgNO3 tác dụng với nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng là
A. 10
B. 9
C. 11
D. 8
Chọn đáp án A.
Al tác dụng với Fe(NO3)2, HNO3 loãng, HCl, AgNO3 (4)
Cu tác dụng với HNO3 loãng, AgNO3 (2)
Fe(NO3)2 tác dụng với HNO3 loãng HCl, AgNO3 (3)
HCl tác dụng AgNO3 (1)
=> Tổng cộng có 10 cặp chất xảy ra phản ứng với nhau.
Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư (biết sản phẩm khử của N+5 là NO), số phản ứng phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Đáp án B
Sắt và các hợp chất sắt có số oxi hóa nhỏ hơn +3 có khả năng tham gia phản ứng oxi hóa khử với dung dịch HNO3 loãng dư → có 6 chất thỏa mãn là: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3, Fe(NO3)2.
Cho các chất: Al, Fe và các dung dịch: Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất có thể xảy ra là
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Al + Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl
Fe + AgNO3 (Fe + 2Ag+, Fe2+ + Ag+), HCl
Fe(NO3)2 + AgNO3, HCl
Cho các chất: Al, Fe và các dung dịch: Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất có thể xảy ra là
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Al + Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl
Fe + AgNO3 (Fe + 2Ag+, Fe2+ + Ag+), HCl
Fe(NO3)2 + AgNO3, HCl
Cho các chất: Al, Fe và các dung dịch: Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất có thể xảy ra là
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Al + Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl
Fe + AgNO3 (Fe + 2Ag+, Fe2+ + Ag+), HCl
Fe(NO3)2 + AgNO3, HCl