Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined part
The piece of work is urgent and must be done without delay
A. gradually
B. immediately
C. efficiency
D. previously
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions
A trial must be fair and impartial.
A. apprehensive
B. hostile
C. biased
D. unprejudiced
Đáp án C
impartial (adj): không thiên vị, vô tư >< biased (adj): có thành kiến
Các đáp án còn lại:
A. apprehensive (adj): tiếp thu nhanh
B. hostile (adj): thù địch
D. unprejudiced (adj): không thiên vị
Dịch nghĩa: Phiên tòa phải công bằng và vô tư.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question: Life on Earth is disappearing fast and will continue to do so unless urgent action is taken.
A. Polluting
B. destroying
C. vanishing
D. damaging
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that is closest in meaning to the underlined part in each of the following questions
A test must be fair and impartial
A. hostile
B. biased
C. unprejudiced
D. apprehensive
Đáp án B
- hostile (adj): thù địch
- biased (adj): thiên vị >< impartial (adj): công bằng, khách quan, không thiên vị
- unprejudiced (adj): khách quan, không định kiến
- apprehensive (adj): hồi hộp, lo sợ
Dịch: Bài kiểm tra thì phải công bằng và không thiên vị.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
It is very conceited of you to assume that your work is always the best
A. modest
B. big-headed
C. proud
D. reserved
Đáp án : A
Conceit : kiêu căng >< modest: khiêm tốn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that is opposite in meaning to the underlined part in each of the following questions
Without demur, he accompanied the bad robber toward the harbour
A. embrace
B. crude
C. boisterous
D. falter
Đáp án A
- embrace (n): sự đón nhận, nắm bắt >< demur (n): sự phản kháng, kháng cự
- crude (adj): thô tục
- boisterous (adj): huyên náo, ồn ào
- falter (v): ngập ngừng, chao đảo
Dịch : Không kháng cự, anh ta nhập bọn với tên trộm xấu đi về phía cảng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.
A. uncomfortable
B. responsive
C. miserable
D. calm
Đáp án D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
irritable (a): đau khổ, cáu kỉnh
uncomfortable (a): không thoải mái responsive (a): thông cảm
miserable (a): khó chịu calm (a): bình tĩnh, thoải mái
=> irritable >< calm
Tạm dịch: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work
A. calm
B. miserable
C. responsive
D. uncomfortable
A
Irritable: nóng tình, dễ cáu giận ≠ calm: bình tĩnh
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.
A. uncomfortable
B. responsive
C. miserable
D. calm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work
A. calm
B. miserable
C. responsive
D. uncomfortable
Đáp án A
Irritable: nóng tình, dễ cáu giận ≠ calm: bình tĩnh