Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 8 2018 lúc 13:36

Đáp án : B

Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Bình luận (0)
Bùi Vũ Phương Nhi
9 tháng 4 2023 lúc 20:24

B

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 10 2019 lúc 17:51

Đáp án A.

A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.

A. criteria /krai'tiəriə/ (n): dạng số nhiều của từ criterion /krai'tbrbn/ tiêu chuẩn, tiêu chí.

Ex: What criteria are used for assessing a student's ability?

B. mechanize /'mekənaɪz/ (v): cơ khí hóa.

Ex: Car production is now highly mechanized.

C. industry /indəstri/ (n): nền công nghiệp.

D. elephant /'elɪfənt/ (n): con voi.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 4 2019 lúc 16:02

Đáp án D.

Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2

A. magnificent / mæg'nɪfɪsnt/ (adj): nguy nga, tráng lệ

B. miraculous / mɪ'rækjələs / (adj): huyền diệu, phi thường

C. inferior / ɪn'fɪəriə (r)/ (adj): dưới, thấp kém

D. electronic / ɪ,lek'trɒnɪk / (adi): điện tử

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 10 2018 lúc 17:48

Đáp án D.

D là đáp án duy nhất nhấn trọng âm âm tiết thứ nhất.

A. respectable / rɪ'spektəbl / (adj): đáng kính

B. affectionate / ə'kek∫ənət/ (adj): trìu mến

C. occasional / ə'keɪʒənl / (adj): thnh thoảng

D. kindergarten / 'kɪndəgɑ:tn / (n): trường mẫu giáo

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2019 lúc 2:06

Đáp án B.

B nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, trong khi các đáp án còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.

  A. particular /pə'tɪkjələ(r)/ (adj): cụ thể, đặc biệt, nhiều hơn bình thường.

Ex: Is there a particular type of book he enjoys?

     We must pay particular attention to this point.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 12 2017 lúc 17:59

Đáp án A.

A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.

  A. criteria /krai'tiəriə/ (n): dạng số nhiều của từ criterion /krai'tbrbn/ tiêu chuẩn, tiêu chí.

Ex: What criteria are used for assessing a student's ability?

  B. mechanize /'mekənaɪz/ (v): cơ khí hóa.

Ex: Car production is now highly mechanized.

   C. industry /indəstri/ (n): nền công nghiệp.

   D. elephant /'elɪfənt/ (n): con voi.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 11 2017 lúc 14:46

Đáp án D.

D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 4, còn lại nhấn âm thứ 3

A. pharmaceutical / ,fɑ:mə'su:tɪkl/ (adj): thuộc về dược phẩm

B. engineer / ,endʒɪ'nɪə(r)/ (n): kỹ sư

C. superstitious / ,su:pə'stɪ∫əs / (adj): mê tín

D. reliability / rɪ,laɪə'bɪləti / (n): sự đáng tin cậy

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 6 2018 lúc 6:02

Đáp án B.

B nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.

A. mislead /,mɪs'li:d/ (v): chỉ sai đường, đưa sai thông tin.

Ex: He deliberately misled US about the nature of their relationship: Anh ấy cố tình chỉ sai cho chúng tôi về bản chất của mi quan hệ của họ.

B. cover /'kʌvə/ (v): che phủ.

Ex: She covered her face with her hands: Cô ấy dùng tay đ che mặt.

C. correct /kə'rekt/ (v): sửa lỗi, chữa.

Ex: Some eyesight problems are relatively easy to correct: một số vấn đề về thị lực khá là dễ chữa.

D. involve /ɪn'vɔlv/ (v); bao gồm, chứa đựng.

Ex: Any investment involves an element of risk: Bất kỳ vụ đầu tư nào cũng chứa đựng một yếu to rủi ro

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 1 2017 lúc 4:25

Đáp án A.

A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.

  A. captain /'kæptɪn/ (n): đội trưởng, đại úy

  B. belong /bɪ'lɑη/ (v): thuộc về

  C. respect /rɪ'spekt/ (v): tôn trọng

  D. avoid /ə'vɔɪd/ (v): tránh

Bình luận (0)