Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
x he missed the first bus, he came ten minutes late.
A. However
B. Although
C. Since
D. Therefore
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______ he arrived at the bus stop when the bus came
A. Hardly had
B. No sooner had
C. No longer has
D. Not until had
Đáp án A
Cấu trúc:
Hardly + had + S + PP (V3/ed) + WHEN + S + V- past (V2/ed) ~ No sooner + had + S + PP
(V3/ed) + THAN + S + V- past (V2/ed): ngay khi/ vừa mới...thì...
- No longer + Đảo ngữ: không còn
E.g: No longer does he live here.
- Not until + mệnh đề/ N, mệnh đề đảo ngữ
E.g: Not until she arrived there did she realize that she had lost her bag.
=> Đáp án A (Anh ta vừa mới đến điểm dừng xe buýt thì xe buýt đến.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____________ he arrived at the bus stop when the bus came.
A. Hardly had
B. No sooner had
C. No longer has
D. Not until had
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 33 to 51.
He ___________ when the bus came to a sudden stop.
A. was hurting himself
B. was almost hurt
C. was hurt himself
D. was to hurt himself
Đáp án là B
hurt (bị đau) là tính từ (adjective).
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He wasn't attending the lecture properly and missed most of ______.
A. things said by the teacher
B. that the teacher said
C. which the teacher said
D. what the teacher said
Đáp án D
Kiến thức: what = the thing that
Most of + danh từ + that + S + V
Tạm dịch: Anh ấy không tham gia lớp học đều đặn và đã bỏ lỡ những điều mà giáo viên đã giảng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Sarah: “Oh my God, I’ve missed my bus.”
Christ: “______. Another will come here in ten minutes.”
A. I hope so
B. Don’t mention it
C. Don’t worry
D. Thank you
Đáp án C
Sarah: “ Ôi trời ơi, mình lỡ chuyến xe buýt rồi.”
Christ: “..................Một chiếc xe buýt khác sẽ đến trong 10 phút nữa.”
A.Mình hi vọng vậy. C. Đừng lo lắng.
B. Đừng đề cập đến nó. D. Cảm ơn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Sarah: “Oh my God, I’ve missed my bus.”
Christ: “_____. Another will come here in ten minutes.”
A. Thank you
B. Don’t mention it
C. I hope so
D. Don’t worry
Đáp án D
Sarah: "Ôi Chúa ơi, tôi đã bỏ lỡ xe buýt của tôi."
Kitô: "_____. Một xe khác sẽ đến đây trong mười phút. "
A. Cảm ơn bạn
B. Không đề cập đến nó
C. Tôi hy vọng như vậy
D. Đừng lo lắng
Đáp án D – câu đáp lại thích hợp
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He hurried .................. he wouldn’t be late for class.
A. since
B. as if
C. unless
D. so that
ĐÁP ÁN D
Giải thích: Giữa hai vế của câu có mối quan hệ mục đích, vế sau là mục đích của vế trước. Do đó ta cần dùng từ nối "so that" = để cho, để mà.
Dịch nghĩa: Anh ấy gấp rút hơn để anh sẽ không bị muộn học.
A. since = bởi vì
Là từ nối giữa hai vế có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả.
B. as if = cứ như là
Là từ nối giữa hai vế có mối quan hệ giả thiết - kết quả.
C. unless = nếu không
Là từ nối trong câu điều kiện.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He hurried____________ he wouldn't be late for class.
A. since
B. as if
C. unless
D. so that
Đáp án D
Giải thích: Giữa hai vế của câu có mốt quan hệ mục đích, vế sau là mục đích của vế trước. Do đó ta cần dùng từ nối "so that" = để cho, để mà.
Dịch nghĩa: Anh ấy gấp rút hơn để anh sẽ không bị muộn học.
A. since = bởi vì
Là từ nối giữa hai vế có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả.
B. as if = cứ như là
Là từ nối giữa hai vế có mối quan hệ giả thiết – kết quả.
C. unless = nếu không
Là từ nối trong câu điều kiện.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He hurried .................. he wouldn’t be late for class.
A. since
B. as if
C. unless
D. so that
Đáp án D
Giải thích: Giữa hai vế của câu có mối quan hệ mục đích, vế sau là mục đích của vế trước. Do đó ta cần dùng từ nối "so that" = để cho, để mà.
Dịch nghĩa: Anh ấy gấp rút hơn để anh sẽ không bị muộn học.
since = bởi vì
Là từ nối giữa hai vế có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả.
as if = cứ như là
Là từ nối giữa hai vế có mối quan hệ giả thiết - kết quả.
C. unless = nếu không
Là từ nối trong câu điều kiện.