Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 10 2019 lúc 13:45

Đáp án D

(to) look on the bright side: nhìn theo hướng tích cực, lạc quan >< D. (to) be pessimistic: bi quan, tiêu cực.

Các đáp án còn lại:

A. be confident: tự tin.

B. be smart: thông minh.

C. be optimistic: lạc quan = (to) look on the bright side.

Dịch: Họ tin rằng cuộc sống sẽ ngày càng tốt đẹp hơn hôm nay, nên họ luôn lạc quan trong mọi hoàn cảnh.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2019 lúc 5:15

Đáp án D

Look on the bright side :Nhìn vào mặt tích cực

Optimistic (adj): lạc quan

Pessimistic (adj): bi quan

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 10 2019 lúc 7:33

Đáp án D

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 4 2019 lúc 10:05

Đáp án D

(to) look on the bright side: nhìn theo hướng tích cực, lạc quan >< D. (to) be pessimistic: bi quan, tiêu cực.

Các đáp án còn lại:

A. be confident: tự tin.

B. be smart: thông minh.

C. be optimistic: lạc quan = (to) look on the bright side.

Dịch: Họ tin rằng cuộc sống sẽ ngày càng tốt đẹp hơn hôm nay, nên họ luôn lạc quan trong mọi hoàn cảnh.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2019 lúc 3:40

Đáp án B

Compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): tự chọn, tuỳ ý

Các đáp án còn lại:

A. required (adj): cần thiết

C. paid (adj): được trả phí

D. dependent (adj): tự lập

Dịch nghĩa: Tiếng Anh là môn học bắt buộc tại phần lớn trường học của Việt Nam.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2017 lúc 14:37

Đáp án B

Circumvent (v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa >< B. nourish (v): nuôi dưỡng.

Các đáp án còn lại.

A. defeat (v): đánh bại.

C. help (v): giúp đỡ.

D. treat (v): điều trị, đối xử.

Dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin ngăn ngừa được những bệnh tật. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 11 2018 lúc 13:43

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

circumvent (v): né tránh                    

defeat (v): đánh bại                                      nourish (v) nuôi dưỡng, ấp ủ

help (v): giúp đỡ                                treat (v): đối xử

=> circumvent >< nourish

Tạm dịch: Các nhà dinh dưỡng học tin rằng vitamin giúp tránh bệnh tật.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 1 2017 lúc 15:03

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin ngăn ngừa được những bệnh tật.

=> Circumvent /,sə:kəm’vent/(v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa

Các đáp án:

A. defeat /di'fi:t/(v): đánh bại                                 B. nourish /’nʌri/ (v): nuôi dưỡng

C. help (v): giúp đỡ                                              D. treat (v): điều trị, đối xử

=> Đáp án B (circumvent >< B. nourish)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 11 2017 lúc 3:18

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin ngăn ngừa được những bệnh tật.

=> Circumvent /,sə:kəm’vent/(v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa

Các đáp án:

A. defeat /di'fi:t/(v): đánh bại                     
B. nourish /’nʌri/ (v): nuôi dưỡng

C. help (v): giúp đỡ                                  
D. treat (v): điều trị, đối xử

=> Đáp án B (circumvent >< B. nourish)