Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2017 lúc 12:12

Chọn D

“in 1982” là thời gian xác định trong quá khứ, vì thế câu này được chia ở thì quá khứ đơn (met)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 1 2017 lúc 8:43

C

“for days”=> hiện tại hoàn thành tiếp diễn

=> Đáp án C

Tạm dịch: Tôi đã mang lá thư này trong nhiều ngày mà không xem nó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 3 2017 lúc 12:59

Đáp án D

Even so: thậm chí là

As far as: theo như

What it: cái mà nó

Let alone: huống chi là 

Câu này dịch như sau: Susan không thể chịu được việc nhìn thấy con chuột, huống chi là chạm vào nó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 11 2019 lúc 15:24

Đáp án D

In particular: đặc biệt

Dịch: Anh ấy đang tìm kiếm thứ gì đặc biệt à?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 2 2019 lúc 13:28

Đáp án D

Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành/ hiện tại hoàn thành tiếp diễn, trong câu có “for days” HTHT: S+ have/ has Ved/ V3

HTHTTD: S + have/ has been Ving

Tạm dịch: Tôi mang lá thư này bên mình nhiều ngày mà chưa xem qua nó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 10 2017 lúc 14:47

Đáp án là C.

Trong câu có: for days => nhấn mạnh sự kéo dài và liên tục của hành động => thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn [ S + have / has been + Ving]

Câu này dịch như sau: Tôi mang lá thư này bên mình nhiều ngày nay mà không xem qua nó. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 10 2018 lúc 5:17

Chọn B                                 Câu đề bài: Có rất nhiều những tình huống khác nhau trong cuộc sống khi việc có khả năng đưa ra lởi hứa là rất quan trọng.

  A. creditable (adj): đáng khen                       B. credible (adj): đáng tin cậy

  C. credential (n): chứng chỉ                                                            D. credulous (adj): dễ tin, cả tin