Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s32s22p63s1
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s32p63s2
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg(Z=12) là
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p83s2
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p83s1
Giải thích: Đáp án A
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg(Z=12) là1s22s22p63s2
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1 s 3 2 s 2 2 p 6 3 s 1
B. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 1
C. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2
D. 1 s 2 2 s 3 2 p 6 3 s 2
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg ( Z = 12) là
A. 1 s 2 2 s 2 3 s 2 3 p 6 .
B. 1 s 2 2 s 2 2 p 4 3 s 1 .
C. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 .
D. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 .
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1 s 3 2 s 2 2 p 6 3 s 1
B. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2
C. 1 s 2 2 s 3 2 p 6 3 s 2
D. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 1
(Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s32s22p63s1
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s32p63s2
Giải thích:
Cấu hình e của R2+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6.
⇒ Cấu hình e của R: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
⇒ R thuộc chu kì 4 và thuộc PNP VIIIB ⇒ Chọn B
Đáp án C
Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau:
(1): ls22s22p63s23p64s1;
(2) ls22s22p63s23p3
(3) ls22s22p63s23p1
(4) ls22s22p3
(5) ls22s22p63s2
(6) 1s22s22p63s1
Các cấu hình electron không phải của kim loại là
A. (2), (4).
B. (2), (4), (5), (6)
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
Chọn đáp án A
Có thể dùng đặc điểm cấu hình electron kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng nhưng điều này chưa đúng 100% nên tốt nhất là nhớ số proton để tìm chính xác nguyên tố
(1) có Z = 19 là cấu hình của kali Þkim loại
(2) có Z = 15 là cấu hình của photpho Þ phi kim
(3) có Z = 13 là cấu hình của nhôm Þ kim loại
(4) có Z = 7 là cấu hình của nitơ Þ phi kim
(5) có Z = 12 là cấu hình của magie Þ kim loại
(6) có Z = 11 là cấu hình của natri Þ kim loại
Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là
A. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 1 B. 1 s 2 2 s 2 2 p 6
C. 1 s 2 2 s 2 2 p 5 3 p 4 D. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2
B. 1s22s22p43s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
Đáp án D
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là 1s22s22p63s1
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2.
B. 1s22s22p43s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s1.