Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Rowing is the sport or activity of travelling in a boat by using _________.
A. air tanks
B. sails
C. boards
D. oars
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Synchronized swimming is a sport in which groups of swimmers _________in patterns in
the water to music.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Synchronized swimming is a sport in which groups of swimmers _________in patterns in the water to music.
A. go
B. move
C. dive
D. jump
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They would ______ go by air than spend a week travelling by train.
A. always
B. rather
C. prefer
D. better
Đáp án B
Kiến thức: Các cấu trúc đi với “would”
Giải thích:
would rather do sth than do sth: thà làm cái gì còn hơn làm cái gì
would prefer to do sth rather than do sth: thích làm cái gì hơn cái gì
Tạm dịch: Họ thà đi bằng máy bay còn hơn là dành cả một tuần ngồi tàu.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is _________ to cross the sea in a small boat.
A. danger
B. endanger
C. dangerous
D. endangered
Đáp án C.
danger(n): mối nguy hiểm
dangerous(adj): nguy hiểm
endanger(v): gây nguy hiểm
endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng
Sử dụng cấu trúc “It is + adj + to + mệnh đề” để nhấn mạnh mức độ, tình trạng của sự việc.
Dịch nghĩa: Việc vượt biển trên một chiếc thuyền nhỏ rất nguy hiểm.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Air pollution is getting __________ serious in big cities in the world.
A. more and more
B. most and most
C. the more and the more
D. the most and the most
Chọn A
more and more: ngày càng
Tạm dịch: Ô nhiễm không khí ngày càng trở nên nghiêm trọng ở các thành phố lớn trên thế giới.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Air pollution is getting _______ serious in big cities in the world.
A. more and more
B. the more and the more
C. the most and the most
D. most and most
Đáp án A
Dịch: Ô nhiễm không khí càng ngày càng nghiêm trọng tại các thành phố lớn trên thế giới.
(so sánh tăng tiến: more and more + ADJ = càng ngày càng…)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Air pollution is getting serious in big cities in the world.
A. more and more
B. the more and the more
C. the most and the most
D. most and most
Đáp án A
Dịch: Ô nhiễm không khí càng ngày càng nghiêm trọng tại các thành phố lớn trên thế giới.
(so sánh tăng tiến: more and more + ADJ = càng ngày càng…)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It is believed that travelling is a good way to expand our ______ of the world.
A. knowledgeable
B. knowledgeably
C. knowledge
D. know
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
Trước chỗ trống là “our” (tính từ sở hữu) => cần một danh từ
A. knowledgeable (adj): có kiến thức rộng, am hiểu
B. knowledgeably (adv): một cách am hiểu
C. knowledge (n): kiến thức
D. know (v): biết, hiểu
Tạm dịch: Người ta tin rằng đi du lịch là một cách tốt để mở rộng kiến thức của chúng về thế giới.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The world is becoming more (A) industrialized and the number of animal (B) species that have becoming (C) extinct (D) have increased. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A. industrialized
B. species
C. extinct
D. have
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng