lấy ví dụ về từ đa nghĩa
lấy ví dụ từ đa nghĩa
Vd : bún chả ngon hay bún chả ngon. Kiếm khách hay kiếm khách
tham khảo
Ví dụ như từ đi trong tiếng Việt là một từ đa nghĩa, nó vừa có nghĩa gốc là chỉ dịch chuyển bằng hai chi dưới (tôi đi rất nhanh nhưng vẫn không đuổi kịp anh ấy) vừa có nghĩa chuyển là chỉ một người nào đó đã chết (Anh ấy ra đi mà không kịp nói lời trăng trối).
Tham khảo:
VD: mũi tàu-mũi người ; lưng cong-lưng núi
Ví dụ về từ Đa nghĩa
TK
nó vừa có nghĩa gốc là chỉ dịch chuyển bằng hai chi dưới (tôi đi rất nhanh nhưng vẫn không đuổi kịp anh ấy) vừa có nghĩa chuyển là chỉ một người nào đó đã chết (Anh ấy ra đi mà không kịp nói lời trăng trối).
Tham khảo
Ví dụ như từ đi trong tiếng Việt là một từ đa nghĩa, nó vừa có nghĩa gốc là chỉ dịch chuyển bằng hai chi dưới (tôi đi rất nhanh nhưng vẫn không đuổi kịp anh ấy) vừa có nghĩa chuyển là chỉ một người nào đó đã chết (Anh ấy ra đi mà không kịp nói lời trăng trối).
Ví dụ về từ đa nghĩa
Con ngựa đá con ngựa đá , con ngựa đá ko đá con ngựa
Tham khảo!
Ví dụ như từ đi trong tiếng Việt là một từ đa nghĩa, nó vừa có nghĩa gốc là chỉ dịch chuyển bằng hai chi dưới (tôi đi rất nhanh nhưng vẫn không đuổi kịp anh ấy) vừa có nghĩa chuyển là chỉ một người nào đó đã chết (Anh ấy ra đi mà không kịp nói lời trăng trối).
từ đồng âm,từ đa nghĩa, từ mượn lấy 5 ví dụ mỗi loại
lấy ví dụ về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm
đồn nghĩa tôi tao
trái nghĩa thôi thơm
đồng âm tao tao
con lợn-con heo
đi-về;cao-thấp
con đường rộng-cho chút đường vào nước
Tìm hai ví dụ về hiện tượng đa nghĩa của từ cánh?
1. Cánh chim
2. Cánh hoa
3. Cánh tay
4. Cánh buồm
Tìm hai ví dụ về hiện tượng đa nghĩa của từ cánh? ( gấp mn ơi:(( )
Nghĩa gốc:cánh: bộ phận để bay của chim, dơi, côn trùng, có hình tấm, rộng bản, thành đôi đối xứng nhau ở hai bên thân mình và có thể mở ra khép vào.
Các VD về hieenjj tượng từ đa nghĩa của từ cánh
VD1:cánh cửa
VD2:cánh tay
1. Cánh cửa
2. Cánh tay
3. Cánh chim
4. Cánh hoa
5. Cánh buồm
Nêu khái niệm về từ nhiều nghĩa và lấy ví dụ về từ nhiều nghĩa
Tìm những nghĩa khác nhau của từ " xuân "
Ngĩa của từ là nội dung( sự vật, hiện tượng, tính chất, quân hệ,...) mà từ biểu thị
Từ nhiều nghĩa: từ mũi
Mũi1: chỉ bộ phận trên cơ thể con ngừoi dùng để thở, ngửi
Mũi2: là bộ phận sắc nhọn của vũ khi,...
Nghĩa khác của từ xuân: Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
cho biết từ cánh trong cánh rừng rậm được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? Tìm hai ví dụ về hiện tượng đa nghĩa của từ cánh?
Từ " cánh " trong cánh rừng dậm được dùng theo nghĩa chuyển
ví dụ về hiện tượng đa nghĩa của " cánh "
1. Cánh chim
2. Cánh tay
3. Cánh buồm
4. Cánh bướm
5. Cánh hoa