Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is often a good idea to start with small, easily _________ goals.
A. achieve
B. achievement
C. achievable
D. achiever
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is often a good idea to start with small, easily _________ goals.
A. achieve
B. achievement
C. achievable
D. achiever
Chọn C
A. achieve (v): đạt được
B. achievement (n): thành tích
C. achievable (adj): có thể đạt được
D. achiever (n): người thành đạt
Tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó.
Dịch câu: Thường thì việc khởi đầu với một mục tiêu nhỏ, dễ dàng đạt được là một ý tưởng tốt.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
In a formal interview, it is essential to maintain good eye _______ with the interviewers.
A. touch
B. link
C. contact
D. connection
Đáp án : C
Eye contact = giao tiếp bằng mắt. Touch = sự chạm, động vào. Link = sự kết nối. Connection = sự kết nối, liên quan
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In a formal interview, it is essential to maintain good eye _____ with the interviewers.
A. link
B. connection
C. touch
D. contact
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Link = connection(n): sự kết nối
Touch (n): sự cảm ứng
Eye contact (n): giao tiếp bằng mắt.
Tạm dịch: Trong 1 buổi phòng vấn chính thức, cần giữ sự giao tiếp bằng mắt thật tốt với người phòng vấn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In the formal interview, it is essential to maintain good eye _____ with the interviewers.
A. contact
B. touch
C. link
D. connection
Đáp án A
Xem xét nghĩa các đáp án ta có
A. contact: liên lạc/ sự giao tiếp/ tương tác
B. touch: đụng chạm
C. link: liên kết
D. connection: sự liên kết
Vì phía trước chỗ trống ta có danh từ “eye” nên có đáp án phù hợp là “eye contact” (sự giao tiếp bằng mắt)
Dịch: Trong cuộc phỏng vấn chính thức, rất quan trọng để duy trì sự giao tiếp bằng mắt với người phỏng vấn
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is _________ to cross the sea in a small boat.
A. danger
B. endanger
C. dangerous
D. endangered
Đáp án C.
danger(n): mối nguy hiểm
dangerous(adj): nguy hiểm
endanger(v): gây nguy hiểm
endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng
Sử dụng cấu trúc “It is + adj + to + mệnh đề” để nhấn mạnh mức độ, tình trạng của sự việc.
Dịch nghĩa: Việc vượt biển trên một chiếc thuyền nhỏ rất nguy hiểm.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is vital to create a good impression ________ your interviewer
A. on
B. with
C. at
D. for
Đáp án A
Impression /imprejan/ (n): ấn tượng (Impression + on)
E.g: He made a very favourable impression on us.
Đáp án A (Rất quan trọng để tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions:
It’s a good idea in theory, but it’s going to be hard to put it into ………………….
A. practice
B. trial
C. test
D. examination
Đáp án A
Collocation: put sth into practice (ứng dụng, áp dụng)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It’s a good idea to see your doctor regularly for___________.
A. a revision
B. a check - up
C. an investigation
D. a control
Đáp án A
Cấu trúc: Adj + as/ though + S + be/ Verb, clause
Dịch: Dù những ngôi sao xuất hiện rất nhỏ bé, chúng thực sự lớn hơn rất nhiều so với trái đất