Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là:
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe ( OH ) 2 , Fe ( OH ) 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe ( NO 3 ) 2 , Fe ( NO 3 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 ( SO 4 ) 3 , FeCO 3 , FeS , FeS 2 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 9
B. 8
C. 10
D. 7
Chọn A
Khi HNO3 đặc, nóng phản ứng với các chất sau: Fe, FeO, Fe ( OH ) 2 , Fe 3 O 4 , Fe ( NO 3 ) 2 , FeSO 4 , FeCO 3 , FeS , FeS 2 thì phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
a. Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
b. Suc khi H2S vào dung dịch FeCl3.
c. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl.
d. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
e. Cho tinh thể NaNO2 vào dung dịch NH4Cl bão hòa, đun nóng.
Số thí nghiệm không sinh ra đơn chất khí là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Chọn B.
Chỉ có thí nghiệm (e) sinh ra đơn chất khí.
(e) NaNO2 + NH4Cl → t ° NaCl + N2 + 2H2O.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(3) Cho luồng khí F2 đi qua nước nóng. (4) Cho FeS tác dụng vói dung dịch HCl.
(5) Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
(6) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng.
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Đáp án A
Các trường hợp thỏa mãn: 2 – 3 - 6
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(3) Cho luồng khí F2 đi qua nước nóng.
(4) Cho FeS tác dụng vói dung dịch HCl.
(5) Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
(6) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng.
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Các trường hợp thỏa mãn: 2 – 3 - 6
ĐÁP ÁN A
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho luồng khí F2 đi qua nước nóng. (4) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl.
(5) Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể và H2SO4 đặc. (6) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng.
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho luồng khí F2 đi qua nước nóng.
6) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng.
ĐÁP ÁN A
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 (2) Cho CuS + dung dịch HCl
(3) Cho FeS + dung dịch HCl (4) Cho dung hỗn hợp Al và Na2O vào nước
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaOH (6) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH
(7) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4 (8) Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng
Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Chọn B
Xét từng thí nghiệm:
(1) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO ↑ + 2H2O
(2) CuS + HCl → không có phản ứng.
(3) FeS + HCl → FeCl2 + H2S↑
(4) Na2O + H2O → 2NaOH
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2 ↑
(5) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(6) NH4+ + OH- → NH3 ↑ + H2O
(7) Zn + 2H+ → Zn2+ + H2 ↑
(8) Cr + NaOH đặc, nóng → không có phản ứng.
Số thí nghiệm có khí: 5.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4
(2) Cho CuS + dung dịch HCl
(3) Cho FeS + dung dịch HCl
(4) Cho dung hỗn hợp Al và Na2O vào nước
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaOH
(6) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH
(7) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4
(8) Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng
Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Chọn B
Xét từng thí nghiệm:
(1) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO ↑ + 2H2O
(2) CuS + HCl → không có phản ứng.
(3) FeS + HCl → FeCl2 + H2S↑
(4) Na2O + H2O → 2NaOH
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2 ↑
(5) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(6) NH4+ + OH- → NH3 ↑ + H2O
(7) Zn + 2H+ → Zn2+ + H2 ↑
(8) Cr + NaOH đặc, nóng → không có phản ứng.
Số thí nghiệm có khí: 5.
Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4.
(2) Cho CuS + dung dịch HCl
(3) Cho FeS + dung dịch HCl
(4) Cho dung hỗn hợp Al và Na2O vào nước
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaOH
(6) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH
(7) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4
(8) Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng
Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Đáp án D
Xét từng thí nghiệm:
(1) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO ↑ + 2H2O
(2) CuS + HCl → không có phản ứng.
(3) FeS + HCl → FeCl2 + H2S↑
(4) Na2O + H2O → 2NaOH
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2 ↑
(5) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(6) NH4+ + OH- → NH3 ↑ + H2O
(7) Zn + 2H+ → Zn2+ + H2 ↑
(8) Cr + NaOH đặc, nóng → không có phản ứng.
Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4.
(2) Cho CuS + dung dịch HCl
(3) Cho FeS + dung dịch HCl
(4) Cho dung hỗn hợp Al và Na2O vào nước
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaOH
(6) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH
(7) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4
(8) Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng
Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là
A . 4
B. 3
C. 6
D. 5
Đáp án D
Xét từng thí nghiệm:
(1) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO ↑ + 2H2O
(2) CuS + HCl → không có phản ứng.
(3) FeS + HCl → FeCl2 + H2S↑
(4) Na2O + H2O → 2NaOH
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2 ↑
(5) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(6) NH4+ + OH- → NH3 ↑ + H2O
(7) Zn + 2H+ → Zn2+ + H2 ↑
(8) Cr + NaOH đặc, nóng → không có phản ứng.
Số thí nghiệm có khí: 5.