Alanin là tên gọi của α-amino axit có phân tử khối bằng
A. 103
B. 117
C. 75
D. 89
Alanin là tên gọi của α-amino axit có phân tử khối bằng
A. 103
B. 117
C. 75
D. 89
Đáp án D
+ Alanin là một α–amino axit có ctpt là C3H7O2N
⇒ MAlanin = 89
Alanin là tên gọi của α-amino axit có phân tử khối bằng:
A. 103.
B. 117.
C. 75.
D. 89.
Đáp án D.
+ Alanin là một α–amino axit có ctpt là C3H7O2N.
⇒ MAlanin = 89.
Alanin là một α a m i n o - a x i t có phân tử khối bằng 89. Công thức của alanin là
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COOH.
D. CH2=CHCOONH4.
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COOH.
D. CH2=CHCOONH4.
Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Cần nhớ
+ Gly là C2H5NO2 + Ala là C3H7NO2
+ Val là C5H11NO2 + Glu là C5H9NO4
+ Lys là C6H14N2O2
Alanin là một α-amino axit có phân tử khối bằng 89. Công thức của alanin là
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH(CH3)-COOH
D. CH2=CHCOONH4
Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Cần nhớ
+ Gly là C2H5NO2
+ Ala là C3H7NO2
+ Val là C5H11NO2
+ Glu là C5H9NO4
+ Lys là C6H14N2O2
Alanin là một α - amino axit có phân tử khối bằng 89. Công thức của alanin là
Alanin là 1 - amino axit có phân tử khối bằng 89, công thức của alanin là
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-CH(CH3)-COOH
C.H2N-CH2-CH2-COOH
D. CH2=CH-COONH4
Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là
A. H 2 NCH 2 CH 2 COOH và H 2 NCH 2 CH 2 COOH 2 H 3
B. CH 3 CH NH 2 COOH và CH 3 CH NH 2 COOH 3
C. CH 3 CH NH 2 COOH và CH 3 CH NH 2 COỌCH 2 CH 3
D. CH 3 NHCH 2 COOH và CH 3 NHCH 2 COỌCH 2 CH 3
Lysin là tên gọi của α-amino axit có phân tử khối bằng
A. 146
B. 117
C. 75
D. 103
Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối là 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là
A. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH2CH3
B. H2NCH2CH2COOH và H2NCH2CH2COOCH2CH3
C. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH3
D. CH3NHCH2COOH và CH3NHCH2COOCH2CH3
Đáp án A
X là Ala
Y – X = 28 → Y: Ala-COOC2H5