Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She refused _________ back again
A. not to come
B. is coming
C. Coming
D. to come
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She refused _________ back again
A. not to come
B. is coming
C. coming
D. to come
Đáp án D.
Cấu trúc “S + refuse + to V-inf”, nghĩa là “Ai đó từ chối làm gì”
Cần phân biệt “refuse + to V-inf” và “deny + V-ing”. Cấu trúc “refuse to V-inf” mang nghĩa là “từ chối làm việc gì đó (việc mình chưa làm)”; còn “deny + V-ing” là “từ chối, chối bỏ một việc mình đã làm rồi”.
Dịch câu: Cô ta từ chối quay trở lại.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It gets _____________ when the winter is coming.
A. more and more cold
B. colder and colder
C. cold and colder
D. cold and less cold
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You________clean the windows. The window-cleaner is coming tomorrow
A. don’t have
B. must
C. mustn’t
D. needn’t
Đáp án D
don’t have to + Vo: không cần
must + Vo: phải
mustn’t: không được phép, cấm
needn’t: không cần
Bạn không cần lau chùi của sổ. Nhân viên vệ sinh sẽ đến vào ngày mai.
Need( động từ): need to do sth/ noun
Ví dụ: You need to water this planet twice a week. You don’t need to hurry.
Need( trợ động từ): need do sth
Ví dụ: You need fill in this form. You needn’t wash it.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You ______ clean the windows. The window-cleaner is coming tomorrow.
A. don’t have
B. must
C. mustn’t
D. needn’t
Đáp án D
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
don’t have to: không cần, không phải
must: phải, bắt buộc
mustn’t: không được, không phải
needn’t = don’t have to = don’t need to: không cần
Tạm dịch: Bạn không cần phải lau các cửa sổ. Người lau cửa sổ sẽ đến vào ngày mai.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is time every student ______ harder for the coming exam.
A. worked
B. should work
C. works
D. work
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is time every student ______ harder for the coming exam.
A. worked
B. should work
C. works
D. work
Đáp án A
Kiến thức: Cấu trúc với It + be + time
Giải thích:
Cấu trúc với It + be + time: It + be + (about, high…) time + S + did sth: đến lúc ai phải làm gì
Tạm dịch: Đã đến lúc mỗi học sinh phải học chăm chỉ cho kỳ thi sắp tới rồi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He is coming _______a cold after a night out in the rain.
A. down with
B. across with
C. up with
D. away from
a:down with
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Susan wasn’t in when I arrived. I suppose she ____________ I was coming
A. must have forgotten
B. must forget
C. may forget
D. can’t have forgotten
Đáp án A
- Must have V3/ed : chắc hẳn đã (sự suy đoán ở quá khứ)
- Can’t have V3/ed : chỉ một sự việc gần như chắc chắn không thể xảy ra
E.g: Last night she can’t have gone out with Nam because she had to stay at home to do her homework. (Tối qua cô ấy không thể đi chơi với Nam được vì cô ấy phải ở nhà làm bài tập về nhà.)
- Must + V (bare-inf): phải làm gì
- May + V (bare- inf): có thể làm gì
ð Đáp án A (Susan đã không ở nhà khi tôi đến. Tôi cho rằng cô ấy chắc hẳn đã quên mất tôi đến.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jane wasn’t in when I arrived. I supposed she ______ I was coming.
A. must have forgotten
B. must forget
C. may forget
D. can’t have forgotten
Đáp án A
Kiến thức: Câu phỏng đoán
Giải thích:
- Phỏng đoán ở hiện tại:
+ may + Vo: có thể làm gì
+ must + Vo: chắc là
- Phỏng đoán ở quá khứ:
+ must + have + V.p.p: chắc hẳn đã làm gì
+ can’t + have + V.p.p: không thể làm gì
Ngữ cảnh trong câu dùng thì quá khứ đơn (I supposed she …) => dùng cấu trúc phỏng đoán ở quá khứ.
Tạm dịch: Jane đã không ở đó khi tôi đến. Tôi nghĩ rằng cô ấy đã quên mất là tôi đang đến.