Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5'AUG3'?
A. 3'UAX5'.
B. 3'AUG5'.
C. 5'UAX3'.
D. 5'AUG3'.
Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5 ' A U G 3 '
Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5 ' A U G 3 ' .
A. 3'UAX5'.
B. 3'AUG5'.
C. 5'UAX3'.
D. 5'AUG3'.
Chọn đáp án A
Vì anticôđon khớp bổ sung và ngược chiều côđon.
Vì vậy, côđon 5'AUG3' sẽ có anticôđon 3'UAX5'.
Trong quá trình dịch mã, anti côđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3’?
A. 3’UAX5’
B. 3’AUG5’
C. 5’UAX3’
D. 5’AUG3’
Đáp án A
Theo NTBS ta có :
Trong quá trình dịch mã, các anticodon khớp bổ sung với các codon theo nguyên tắc :
A (tARN) khớp bổ sung với U (mARN)
U (tARN) khớp bổ sung với A (mARN)
G (tARN) khớp bổ sung với X (mARN)
X (tARN) khớp bổ sung với G (mARN)
→ anti côđon 3’UAX5’ khớp bổ sung với côđon 5’AUG3.
Trong quá trình dịch mã, anti côđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3’?
A. 3’UAX5’.
B. 3’AUG5’.
C. 5’UAX3’.
D. 5’AUG3’.
Đáp án A
Theo NTBS ta có :
Trong quá trình dịch mã, các anticodon khớp bổ sung với các codon theo nguyên tắc :
A (tARN) khớp bổ sung với U (mARN)
U (tARN) khớp bổ sung với A (mARN)
G (tARN) khớp bổ sung với X (mARN)
X (tARN) khớp bổ sung với G (mARN)
→ anti côđon 3’UAX5’ khớp bổ sung với côđon 5’AUG3.
Theo nguyên tắc dịch mã, bộ ba đối mã khớp bổ sung với các bộ ba mã sao 5'AUG3' là
A. 3'UAX5'.
B. 5'GUX3'.
C. 5'XXU3'.
D. 5'XGU3'.
Chọn đáp án A
Bộ ba đối mã khớp bổ sung và ngược chiều với bộ ba mã sao ® Bộ ba 3'UAX5' sẽ khớp bổ sung với 5'AUG3'
Theo nguyên tắc dịch mã, bộ ba đối mã khớp bổ sung với các bộ ba mã sao 5'AUG3' là
A. 3'UAX5'
B. 5'GUX3'
C. 5'XXU3'
D. 5'XGU3'
Đáp án A
Bộ ba đối mã khớp bổ sung và ngược chiều với bộ ba mã sao ® Bộ ba 3'UAX5' sẽ khớp bổ sung với 5'AUG3'
Quan sát hình mô tả cấu trúc của mARN, tARN, rARN và cho biết có bao nhiêu câu trả lời dưới đây không đúng?
(1) Các số (1), (2) và (3) trên hình vẽ tương ứng với các nội dung: liên kết hiđrô, côđon và anticôđon.
(2) Ở hình trên, tARN làm nhiệm vụ vận chuyển các axit amin và mang anticôđon 5’- UAX-3’.
(3) mARN có cấu trúc 1 mạch thẳng, làm khuôn cho quá trình phiên mã và mang bộ ba mở đầu là 3’- GUA-5’.
(4) tARN có 3 thùy tròn nên có thể mang tối đa 3 axit amin.
(5) tARN, mARN, rARN là các sản phẩm của quá trình phiên mã.
(6) Axit amin gắn ở đầu 3'-OH của tARN này là Mêtiônin hoặc fMet.
(7) mARN và tARN liên kết với nhau từng cặp nuclêôtit bằng liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung.
(8) tARN mang anticôđon 5’UAX3’chỉ liên kết với mARN một lần duy nhất trong suốt quá trình dịch mã.
A. 7
B. 4
C. 5
D. 3
Đáp án : B
Các câu trả lời không đúng là (1) (2) (4) (8)
1 các số trên tương ứng : 2 là anticodon và 3 là codon
2 anticodon là 3’ UAX 5’
4 tRNA chỉ mang 1 acid amin
8 tRNA mang anticôđon 5’UAX3’ có thể liên kết nhiều lần với mRNA vi trên mRNA có nhiều vị trí có codon 5’AUG3’ ngoài vị trí mở đầu ở trên
Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
A. Valin
B. Mêtiônin
C. Glixin
D. Lizin
Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
A. Valin
B. Mêtiônin
C. Glixin
D. Lizin
Đáp án B
Ở sinh vật thực côđon 5’AUG3’ mã hóa loại axit amin Mêtiônin