Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tính oxi hóa giảm dần: Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
B. Tính khử giảm dần: K > Zn > Fe > Ni > Hg.
C. Tính oxi hóa giảm dần: Hg2+> Cu2+> Fe2+ > Zn2+ > Ca2+.
D. Tính khử giảm dần: Mg > Al > Sn > Cu > Ag
Cho 4 cặp oxi hóa - khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag;Cu2+/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là dăy chất nào?
A. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag
B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu
C. Fe2+/Fe; ;Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag
D. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe
Cho 4 cặp oxi hóa-khử: F e 2 + / F e ; F e 3 + / F e ; A g + / A g ; C u 2 + / c u . Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa và giảm dần tính khử là:
A. A g + / A g ; F e 3 + / F e 2 + ; C u 2 + / C u ; F e 2 + / F e .
B. C u 2 + / C u ; F e 2 + / F e ; F e 3 + / F e 2 + ; A g + / A g .
C. F e 3 + / F e 2 + ; F e 2 + / F e ; A g + / A g ; C u 2 + / C u .
D. F e 2 + / F e ; C u 2 + / C u ; F e 3 + / F e 2 + ; A g + / A g
Cho 4 cặp oxi hóa-khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa và giảm dần tính khử là:
A. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe.
B. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.
C. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu.
D. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.
Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau:
Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Có các phát biểu sau:
a) Cu khử được Fe3+ thành Fe.
b) Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
c) Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
d) Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Đáp án A
Phương pháp: Dựa vào dãy điện hóa (quy tắc α)
Hướng dẫn giải:
a) Sai vì Cu chỉ khử được Fe 3 + thành Fe 2 +
b) Sai vì không có phản ứng
c) Đúng
d) Sai vì không có phản ứng
Cho các phát biểu sau:
(1) Fe khử được Cu2+ trong dung dịch;
(2) Fe2+ oxi hóa được Ag+ trong dung dịch
(3) Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
(4) Ag có tính khử mạnh hơn Fe;
(5) Tính oxi hóa của các ion tăng dần theo thứ tự: Fe2+ , Fe3+ , H+ , Cu2+ , Ag+
Số phát biểu không đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2
D. 4
Chọn A
Có 3 phát biểu sai là (2), (4) và (5)
(2) sai vì Fe2+ khử được Ag+ trong dung dịch
(4) sai vì Fe có tính khử lớn hơn Ag (theo dãy điện hóa)
(5) sai vì tính oxi hóa tăng đần từ Fe2+ , H+ , Cu2+ , Ag+ , Fe3+.
Hãy sắp xếp theo chiều giảm tính khử và chiều tăng tính oxi hoá của các nguyên tử và ion trong hai trường hợp sau đây: Fe, Fe2+, Fe3+, Zn, Zn2+, Ni, Ni2+, H, H+, Hg, Hg2+, Ag, Ag+.
Giảm tính khử: Zn > Fe > Ni > H > Hg > Ag
Tăng tính oxi hóa: Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Hg2+ < Fe3+ < Ag+
Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ag.
D. Ni.
Đáp án C
Kim loại có tính khử yếu nhất là Ag
Cho các cặp oxi hóa khử sau: Sn4+/Sn2+; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cho biết tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự: Sn4+, Cu2+, Fe3+; tính khử giảm dần theo thứ tự: Sn2+, Cu, Fe2+. Dự đoán các phản ứng sau đây có xảy ra không
1. Cu + FeCl3
2. SnCl2 + FeCl3
A. 1 ( có), 2 ( có)
B. 1 ( không), 2 ( có).
C. 1 ( có), 2 ( không)
D. 1 ( không), 2( không).
Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu. Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.