Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x - 2 - 3 x + 2 là:
A. x=2/3.
B. x= -1/3.
C. y= -1/3.
D. y=2/3.
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 - x - x + 2 có phương trình lần lượt là
A. x=1,y=2
B. x=2,y=1
C. x=2,y= 1 2
D. x=2,y=-1
Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x - 2 - 3 x + 2 là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Tìm phương trình đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 x - 1 2 - x
A. x = 1, y = 2
B. x = 2, y = -2
C. x = -2, y = 2
D. x = 2, y = 1
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 + 3 1 − x là
A. x = 1
B. y = 2
C. y = 3
D. y = − 1
Đáp án B
Ta có
lim x → + ∞ y = 2 ⇒ T C N : y = 2 lim x → − ∞ y = 2 ⇒ T C N : y = 2
Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3 x - 1 x - 2
A. x = 2
B. x = 3
C. y = 3
D. y = 2
Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 x − 1 1 − x lần lượt là:
A. x = -1; y= -2
B. x = -2; y = 1
C. x = 1; y = -2
D. x = 1; y = 2
Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 x − 1 1 − x lần lượt là
A. x = − 1 , y = − 2
B. x = − 2 , y = 1
C. x = 1 , y = − 2
D. x = 1 , y = 2
Đáp án C
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 tiệm cận ngang là y = 2
Cho hàm số y = x + 1 x + 2 . Đồ thị hàm số có phương trình tiệm cận ngang là:
A. x + 2 = 0
B. y = 1 ; x = - 2
C. y = 1
D. y = - 2
Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 - 3 x x + 2 lần lượt là:
A. x = -2 và y = -3
B. y = -2 và x = -3
C. x = -2 và y = 1
D. x = 2 và y = 1
Chọn A.
Ta có và nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = -2
Ta có nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = -3.