Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường?
A. Ag.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với H2SO4 (loãng) ở nhiệt độ thường?
A. Ag
B. Zn
C. Al
D. Fe
Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường
A. Ag.
B. Zn
C. Al
D. Fe
Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với H 2 S O 4 loãng ở nhiệt độ thường?
A. Ag.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường
A. Ag
B. Zn
C. Al
D. Fe
Chọn A
Ag không tác dụng được với H2SO4 loãng vì Ag là kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại.
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Kim loại Cu, Ag tác dụng với dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng.
B. Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH.
C. Kim loại Al, Fe không tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nguội.
D. Kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg không tan trong nước ở nhiệt độ thường.
Cho các kim loại: Fe , Al , Mg , Cu , Zn , Ag. Số kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Đáp án D.
Kim loại đứng trước H trong dãy điện hoá tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng: Fe, Al, Mg, Zn.
Cho các kim loại sau: Cu, Zn, Ag, Al và Fe. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A.4
B.3
C.2
D.5
Đáp án B
Các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng đứng trước H trong dãy điện hóa.
⇒ các kim loại thỏa mãn là Zn, Al và Fe
Cho các kim loại sau: Cu, Zn, Ag, Al và Fe. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 4.
B. 3.
C. 2
D. 5.
Đáp án B
Các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng đứng trước H trong dãy điện hóa.
⇒ các kim loại thỏa mãn là Zn, Al và Fe
Câu 1: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg B. Fe, Cu, Zn
C. Fe, Al, Zn D. Fe, Ag, Zn
Câu 2: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3, CO2 B. K2O, CaO, P2O5
C. BaO, SO3 , P2O5 D. CaO, BaO, Na2O
Câu 3: Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:.
A. CO2, SO2, CuO B. Na2O, CaO, SO2
C. CuO, Na2O , CaO D. CaO, CuO, SO2
Câu 4: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Zn, ZnO, Zn(OH)2 B. Na2O, NaOH, Na2CO3
C. Cu, CuCl2 , CO2 D. MgO, Mg(OH)2, MgCO3
Câu 5: CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành:
A. dung dịch không màu B. dung dịch màu lục nhạt
C. dung dịch màu xanh lam D. dung dịch màu vàng nâu
Câu 6: Số phân tử oxi trong 67,2 lít khí oxi đktc là
A. 18.1023 phân tử. C. 16.1023 phân tử
B. 17.1023 phân tử. D. 15.1023 phân tử.
Câu 7: Hợp chất A có tỉ khối so với không khí là 0,552. Biết rằng trong A có 75%C; còn lại là Hidro. CTHH của A là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6.
Câu 8: Cho 13g kẽm tác dụng với 0,2 mol axit HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu lít khí(đktc)?
A . 4,48. B. 22,4. C. 3,36. D. 2,24
Câu 9: Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong:
A. Zn. B. FeS. C. Na2CO3. D. Na2SO3.
Câu 10: Nếu đốt cháy 11,2 lít khí meetan ( CH4) trong 33,6 lít khí oxi thì sinh ra số lít khí cacbonic là ( biết PTHH CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O )
A. 22,4. B. 44,8. C. 11,2. D. 67,2.
Câu 1: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg B. Fe, Cu, Zn
C. Fe, Al, Zn D. Fe, Ag, Zn
---
Câu 1 chọn C
Loại A vì có Cu, loại B vì có Cu, loại D vì có Ag
Câu 2: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3, CO2 B. K2O, CaO, P2O5
C. BaO, SO3 , P2O5 D. CaO, BaO, Na2O
---
Câu 2 chọn D
Loại A vì có CO2 và SO3
Loại C vì có SO3 và P2O5
Loại B vì có P2O5
Câu 3: Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:.
A. CO2, SO2, CuO B. Na2O, CaO, SO2
C. CuO, Na2O , CaO D. CaO, CuO, SO2
---
Chọn C
Loại A vì có CO2, SO2
Loại B vì có SO2
Loại D cũng vì có SO2
Câu 4: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Zn, ZnO, Zn(OH)2 B. Na2O, NaOH, Na2CO3
C. Cu, CuCl2 , CO2 D. MgO, Mg(OH)2, MgCO3
---
A,B,D tất cả phản ứng
C thì có Cu, CO2, CuCl2 đều không tác dụng với dd H2SO4 loãng
=> Chọn C
Câu 5: CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành:
A. dung dịch không màu B. dung dịch màu lục nhạt
C. dung dịch màu xanh lam D. dung dịch màu vàng nâu
---
CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
dd CuSO4 có màu xanh lam
=> Chọn C
Câu 6: Số phân tử oxi trong 67,2 lít khí oxi đktc là
A. 18.1023 phân tử. C. 16.1023 phân tử
B. 17.1023 phân tử. D. 15.1023 phân tử.
---
\(n_{O_2}=\dfrac{V_{O_2\left(đktc\right)}}{22,4}=\dfrac{67,2}{22,4}=3\left(mol\right)\)
Số phân tử O2:
\(3.6.10^{23}=18.10^{23}\left(p.tử\right)\)
=> Chọn A
Câu 7: Hợp chất A có tỉ khối so với không khí là 0,552. Biết rằng trong A có 75%C; còn lại là Hidro. CTHH của A là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6.
---
\(M_A=0,552.29=16\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ Ta.có:m_C=16.75\%=12\left(g\right)\Rightarrow n_C=\dfrac{12}{12}=1\left(mol\right)\\ m_H=16-12=4\left(g\right)\Rightarrow n_H=\dfrac{4}{1}=4\left(mol\right)\\ \Rightarrow CTHH:CH_4\)
Vậy chọn B
Câu 8: Cho 13g kẽm tác dụng với 0,2 mol axit HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu lít khí(đktc)?
A . 4,48. B. 22,4. C. 3,36. D. 2,24
---
\(n_{HCl}=0,2\left(mol\right)\\ n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ Vì:\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,2}{1}\Rightarrow Zndư\\ n_{H_2}=\dfrac{n_{HCl}}{2}=\dfrac{0,2}{2}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2\left(đktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Vậy chọn D
Câu 9: Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong:
A. Zn. B. FeS. C. Na2CO3. D. Na2SO3.
---
Các PTHH:
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ FeS+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S\\ Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\\ Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
Chất khí mùi hắc là SO2 => Chọn D
Câu 10: Nếu đốt cháy 11,2 lít khí meetan ( CH4) trong 33,6 lít khí oxi thì sinh ra số lít khí cacbonic là ( biết PTHH CH4 + 2O2 -to> CO2 + 2H2O )
A. 22,4. B. 44,8. C. 11,2. D. 67,2.
---
\(n_{CH_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\\ CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\\ Vì:\dfrac{0,5}{1}< \dfrac{1,5}{2}\Rightarrow O_2dư\\ \Rightarrow n_{CO_2}=n_{CH_4}\\ \Rightarrow V_{CO_2\left(đktc\right)}=V_{CH_4\left(đktc\right)}=11,2\left(l\right)\\ ChọnC\)