Sóng dừng hình thành trên dây AB dài 1,2 m với hai đầu cố định có hai bụng sóng. Biên độ dao động tại bụng là 4 cm. Hai điểm dao động với biên độ 2 cm gần nhau nhất cách nhau:
A. 20 2 cm.
B. 10 3 cm.
C. 30 cm.
D. 20 cm.
Sóng dừng hình thành trên dây AB dài 1,2 m với hai đầu cố định có hai bụng sóng. Biên độ dao động tại bụng là 4 cm. Hai điểm dao động với biên độ 2 cm gần nhau nhất cách nhau:
A. 20 2 cm.
B. 10 3 cm.
C. 30 cm.
D. 20 cm.
Sóng dừng hình thành trên dây AB dài 1,2 m với hai đầu cố định có hai bụng sóng. Biên độ dao động tại bụng là 4 cm. Hai điểm dao động với biên độ 2 cm gần nhau nhất cách nhau:
A. 20 2 cm
B. 10 3 cm
C. 30 cm
D. 20 cm
Đáp án D
Sóng dừng xảy ra trên dây với hai đầu cố định, có hai
bụng sóng
Suy ra n = 2
Ta có:
Điểm dao động với biên độ cách nút gần nhất một đoạn
khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm như vậy là
Một sợi dây căng ngang đàn hồi với hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động 5 Hz. Biên độ dao động của điểm bụng sóng là 2 cm. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm thuộc hai bó sóng gần nhau có cùng biên độ 1 cm là 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s.
B. 0,6 m/s.
C. 0,8 m/s
D. 0,4 m/s
Một sợi dây căng ngang đàn hồi với hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động 5 Hz. Biên độ dao động của điểm bụng sóng là 2 cm. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm thuộc hai bó sóng gần nhau có cùng biên độ 1 cm là 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s
B. 0,6 m/s.
C. 0,8 m/s.
D. 0,4 m/s
Sóng dừng hình thành trên sợi dây với bước sóng 60 cm và biên độ dao động tại bụng là 4 cm. Hỏi hai điểm dao động với biên độ 2 3 c m gần nhau nhất cách nhau bao nhiêu cm?
A. 10 3 c m .
B. 10 cm.
C. 30 cm.
D. 20 cm.
Một sợi dây OM dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích, trên dây hình thành sóng dừng với ba bụng sóng mà O và M là hai nút. Biên độ dao động của điểm bụng là 3 cm. Tại điểm N gần O nhất có biên độ dao động là l,5cm. Khoảng cách từ O đến N nhận giá trị nào sau đây:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 6,2 cm
D. 7,5 cm
+ Sóng dừng hai đầu cố định với ba bụng sóng nên:
+ Biên độ sóng tại bụng: A b ụ n g = 3 c m => biên độ tại N là:
+ Khoảng cách nhất từ N đến O:
=> Chọn A
Mội sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định với phương dao động là phương thẳng đứng. Chỗ rộng nhất của bụng sóng trên phương dao động có bề rộng là 4A. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên dây dao động cùng pha và có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 1
B. 8
C. 10
D. 4
Đáp án D
Biên độ bụng sóng là 2a.
Biên độ tại M là AM = a = Ab/2
A M = A b sin ( 2 π d λ ) → sin ( 2 π d λ ) = π 6 → d = λ 12
Hai điểm gần nhất dao động cùng pha nên phải nằm trên một bụng sóng.
→ λ 2 - ( λ 12 + λ 12 ) = 20 cm → λ = 60 cm .
Mội sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định với phương dao động là phương thẳng đứng. Chỗ rộng nhất của bụng sóng trên phương dao động có bề rộng là 4A. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên dây dao động cùng pha và có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 1
B. 8
C. 10
D. 4
Một sợi dây AB dài 24 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Khi dây duỗi thẳng, M và N là hai điểm trên dây chia sợi dây thành ba đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M và N trong quá trình sợi dây dao động là 1,25. Biên độ dao động bụng sóng là
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 2 3 cm
D. 3 3 cm.
+ Trên dây có 2 bụng sóng nên: λ = 2 l k = 2.24 2 = 24 cm
+ Khi dây duỗi thẳng thì M, N chia dây làm 3 đoạn bằng nhau nên: AM = MN = NB = 8 cm.
+ MNmin = MN = 8 cm.
+ MNmax = MN’ = 8 2 + N N ' 2
® M N max M N min = 64 + N N ' 2 8 = 1 , 25 ® NN’ = 6 cm.
® A b ung = 2 3 cm
ü Đáp án C