Gọi A, B lần lượt là 2 điểm biểu diễn số phức z 1 , z 2 trong mặt phẳng phức ở hình vẽ bên. Tính z 1 - z 2
A. 17 2
B. 5
C. 17
D. 29
Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z và (1+i)z.
Tính z biết diện tích tam giác OAB bằng 8.
A. z = 2 2
B. z = 4 2
C. z = 2
D. z = 4
Đáp án D
HD: Ta có
Suy ra ∆OAB vuông cân tại A
Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z và 1 + i z . Tính z biết diện tích tam giác OAB bằng 8.
A. z = 2 2 .
B. z = 4 2
C. z = 2
D. z = 4
Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng (Oxy) biểu diễn các số phức z và 1 + i z . Tính |z| biết diện tích tam giác OAB bằng 8
A. z = 2 2
B. z = 4 2
C. z = 2
D. z = 4
Cho số phức z = 1 + 3 i . Gọi A,B lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức (1+i)z và (3-i)z trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tính độ dài đoạn AB.
Cho số phức z = 1 + 3 i . Gọi A,B lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức (1+i)z và (3-i)z trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tính độ dài đoạn AB
Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z và i + 1 z . Tính z biết diện tích tam giác OAB bằng 8.
Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn số phức z - z - 2 với z = a + bi(a,b ϵ R,b≠0)
A. M thuộc tia đối Oy
B. M thuộc tia Oy
C. M thuộc tia đối của tia Ox
D. M thuộc tia Ox
Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn số phức ( z - z ¯ ) 2 với z = a+bi(a,b ∈ ℝ , b ≠ 0). Chọn kết luận đúng.
A. M thuộc tia Ox
B. M thuộc tia Oy
C. M thuộc tia đối của tia Ox
D. M thuộc tia đối của tia Oy
Đáp án C
Gọi
Suy ra M thuộc tia đối của tia Ox.
Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn số phức z − z ¯ 2 với z = a + b i a , b ∈ ℝ , b ≠ 0 . Chọn kết luận đúng
A. M thuộc tia Ox
B. M thuộc tia Oy
C. M thuộc tia đối của tia Ox
D. M thuộc tia đối của tia
Đáp án C
Gọi w = z − z ¯ 2 = a + b i − a + b i 2 = 0 = − 4 b 2
Suy ra M thuộc tia đối của tia Ox